De thi hs gioi hoa
Chia sẻ bởi Đỗ Việt Long |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De thi hs gioi hoa thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục & đào tạo hướng dẫn chấm học sinh giỏi
Huyện Lương Sơn Năm học 2008 - 2009
Môn: hoá học
Thời gian: 120 phút - Không kể thời gian giao đề
( Học sinh không phải chép đề vào giấy thi )
I/. Phần trắc nghiệm : (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
1. B 2. B 3. C 4. A 5. A 6. B 7. C 8. D 9. B 10. C
II. Bài tập
Câu 1: ( 5,0 điểm)
Các phản ứng xảy ra: ( Viết, cân bằng đúng các PTPƯ: 1 điểm)
Ba + 2 H2O Ba(OH)2 + H2 (1)
Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4+ Cu(OH)2 (2)
BaSO4 BaSO4
Cu(OH)2 CuO + H2O (3)
Theo bài ra ta có:
(0,25 đ) x 2 = 0,5đ
Theo phản ứng (1) ta có: (0,25 đ)
Suy ra thể tích H2 thu được: VA = 0,2 . 22,4 = 4,48 (Lít) (0,25 đ)
Mặt khác theo các phương trình phản ứng (2) và (3) thì chất rắn gồm BaSO4 và CuO, do Ba(OH) dư nên: (0,5 đ)
Vậy khối lượng chất rắn thu được là: 0,08. 233 + 0,08 . 80 = 25,04 (gam) (0,5 đ)
Trong dung dịch C chỉ còn Ba(OH)2 có khối lượng là:
= (0,2 – 0,08) x 171 + 20,52 (gam) (0,5 đ)
Mặt khác ta lại có khối lượng dung dịch C bằng tổng khối lượng các chất ban đầu trừ lượng H2 bay ra và lượng BaSO4 và Cu(OH)2 kết tủa nên:
mdd C = (400 + 27,4) – (0,2 x 2) – (0,08 x 233) – (0,08 x 98) = 400,52 (gam) (0,5đ)
Suy ra nồng độ % của dung dịch C:
(0,5 đ)
Câu 2: (5,0 điểm)
- Gọi nồng độ % của dd Hcl là a% ( 0,25đ)
- Tính được (365 x a) : 100 = 3,65 a (g) ( 0,5đ )
- Viết và cân bằng PT: Hcl + Na2CO3 ( 0,5đ )
Dựa vào PTHH trên viết ra lượng Mol ( 0,5đ )
- Tính được : y = 5,85 a ( 0,25đ )
- Tính được : x = 5,3 a ( 0,25đ )
- Tính được : z = 2,2 a ( 0,25đ )
m dd sau P.ứ là 672 - 22a ( 0,5đ )
C% NaCl = (5,85a x 100): 672 - 22a + 9%
Từ đó, giải PT a = 10 ( 1,0đ )
C% HCl = ( 3,65 x 10% ): 365 x 100% = 10% ( 0,5đ )
C% Na2CO3 = ( 5,3 x 10 ): 307 x100% = 17,26% ( 0,5đ )
Câu 3: (5,0 điểm)
a/ Mỗi PTPƯ viết đung, xác định được chất tạo thành: (0,25đ)
- Cl2 + H2O HCl(A) + HClO
- HCl + NH3 NH4Cl(B)
- NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
- NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl(A)
- HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O
Kết luận: Vậy A : HCl
Huyện Lương Sơn Năm học 2008 - 2009
Môn: hoá học
Thời gian: 120 phút - Không kể thời gian giao đề
( Học sinh không phải chép đề vào giấy thi )
I/. Phần trắc nghiệm : (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
1. B 2. B 3. C 4. A 5. A 6. B 7. C 8. D 9. B 10. C
II. Bài tập
Câu 1: ( 5,0 điểm)
Các phản ứng xảy ra: ( Viết, cân bằng đúng các PTPƯ: 1 điểm)
Ba + 2 H2O Ba(OH)2 + H2 (1)
Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4+ Cu(OH)2 (2)
BaSO4 BaSO4
Cu(OH)2 CuO + H2O (3)
Theo bài ra ta có:
(0,25 đ) x 2 = 0,5đ
Theo phản ứng (1) ta có: (0,25 đ)
Suy ra thể tích H2 thu được: VA = 0,2 . 22,4 = 4,48 (Lít) (0,25 đ)
Mặt khác theo các phương trình phản ứng (2) và (3) thì chất rắn gồm BaSO4 và CuO, do Ba(OH) dư nên: (0,5 đ)
Vậy khối lượng chất rắn thu được là: 0,08. 233 + 0,08 . 80 = 25,04 (gam) (0,5 đ)
Trong dung dịch C chỉ còn Ba(OH)2 có khối lượng là:
= (0,2 – 0,08) x 171 + 20,52 (gam) (0,5 đ)
Mặt khác ta lại có khối lượng dung dịch C bằng tổng khối lượng các chất ban đầu trừ lượng H2 bay ra và lượng BaSO4 và Cu(OH)2 kết tủa nên:
mdd C = (400 + 27,4) – (0,2 x 2) – (0,08 x 233) – (0,08 x 98) = 400,52 (gam) (0,5đ)
Suy ra nồng độ % của dung dịch C:
(0,5 đ)
Câu 2: (5,0 điểm)
- Gọi nồng độ % của dd Hcl là a% ( 0,25đ)
- Tính được (365 x a) : 100 = 3,65 a (g) ( 0,5đ )
- Viết và cân bằng PT: Hcl + Na2CO3 ( 0,5đ )
Dựa vào PTHH trên viết ra lượng Mol ( 0,5đ )
- Tính được : y = 5,85 a ( 0,25đ )
- Tính được : x = 5,3 a ( 0,25đ )
- Tính được : z = 2,2 a ( 0,25đ )
m dd sau P.ứ là 672 - 22a ( 0,5đ )
C% NaCl = (5,85a x 100): 672 - 22a + 9%
Từ đó, giải PT a = 10 ( 1,0đ )
C% HCl = ( 3,65 x 10% ): 365 x 100% = 10% ( 0,5đ )
C% Na2CO3 = ( 5,3 x 10 ): 307 x100% = 17,26% ( 0,5đ )
Câu 3: (5,0 điểm)
a/ Mỗi PTPƯ viết đung, xác định được chất tạo thành: (0,25đ)
- Cl2 + H2O HCl(A) + HClO
- HCl + NH3 NH4Cl(B)
- NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O
- NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl(A)
- HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O
Kết luận: Vậy A : HCl
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Việt Long
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)