De thi hs gioi

Chia sẻ bởi Phuc Hao | Ngày 15/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: de thi hs gioi thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LONG HIỆP ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
GV: TRẦM PHÚC HẢO Môn: Hóa học 9
Thời gian: 180 phút.

+ Học sinh làm tất cả các bài tập sau:
Câu 1: ( 2 điểm)
Trong phân tử X có tổng số hạt cơ bản là 56. Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Cho biết X là nguyên tố nào?
Câu 2: (4 điểm)
a/ Có 5 lọ mất nhãn, chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau: NaHSO4, Na2CO3, Na2SO3, Na2S.
b/ Dùng phương pháp hóa học hãy tách từng chất ra khỏi hỗn hợp: SiO2, Al2O3, Fe2O3, CuO.
Câu 3: (3 điểm)
Viết phương trình hóa học thực hiện chuổi chuyển hóa sau:

CaCO3 CaO
CaC2 C2H2 C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
C12H22O11 C

CH3COONa CH4 (CH3COO)2Zn
Câu 4:(3 điểm)
Viết công thức cấu tạo của C3H8O; C4H6.
Câu 5: (1 điểm)
Có các polime sau:
…-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH2-CH=CH-CH2-…

…-CH2-CH-CH2-CH-CH2-CH-…

CH3 CH3 CH3
Hãy viết công thức của monome.
Câu 6: (3 điểm)
Khử 16g oxit của kim loại hóa trị (II) bằng khí hiđro (ở nhiệt độ cao) thu được 12,8g kim loại. Xác định oxit kim loại đó.
Câu 7: (4 điểm)
Chia 26g hỗn hợp khí gồm metan, etan (C2H6), etilen làm hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6g CO2.
- Phần 2: Cho lội qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 48g brom tham gia phản ứng.
Xác định phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.


( Học sinh được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)








ĐÁP ÁN
ĐIỂM

Câu 1:
Tổng số hạt cơ bản là 56
Ta có: p + e + n = 56
(p + e) – n = 24
=> p = 20
Vậy X là Ca
Câu 2:
a/ Dùng quỳ tím nhận ra dung dịch NaHSO4 (làm quỳ tím hóa đỏ).
Trích các dung dịch còn lại, mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử, lần lượt cho NaHSO4 vào từng mẫu.
Mẫu nào xuất hiện khí có mùi trứng thối là Na2S.
NaHSO4 + Na2S Na2SO4 + H2S
Mẫu nào xuất hiện khí có mùi hắc là Na2SO3
NaHSO4 + Na2SO3 Na2SO4 + H2O + SO2
Mẫu nào xuất hiện khí có mùi trứng thối là Na2CO3
NaHSO4 + Na2CO3 Na2SO4 + H2O + CO2
b/ Lập sơ đồ sau:
SiO2, Al2O3, Fe2O3, CuO

+ NaOH


SiO2, Fe2O3, CuO NaAlO2

+ HCl + CO2 + H2O

SiO2 FeCl3,CuCl2 Al(OH)3

+ NaOH to

Fe(OH)3 Cu(OH)2 Al2O3

to

Fe2O3 CuO

H2

Fe Cu
+ HCl

FeCl2 Cu
+ NaOH O2
Fe(OH)2 CuO
+ H2O + O2
Fe(OH)3
to
Fe2O3
Câu 3:
Phương trình hóa học:
(1) CaCO3 CaO + CO2
(2) CaO + 3C CaC2 + CO
(3) C12H22O11 12C + 11H2O
(4) 2C + Ca CaC2
(5) CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2
(6) CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3

(7) 2CH4 C2H2 + 3H2

(8) C2H2 + H2 C2H4

(9) C2H4 + H2O C2H5OH

(10) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O

(11) CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O

(12) 2CH3COOH + Zn (CH3COO)2Zn + H2
Câu 4:
+ Công thức cấu tạo của C3H8O:
H H H H H H H H H

H – C – C – C – O – H ; H – C – C – O – C – H ; H – C – C – C – H

H H H H H H H O H
(1) (2)
H
(3)
+ Công thức cấu tạo của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phuc Hao
Dung lượng: 129,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)