DE THI HOC SINH KKVH CUOI KI 2 CO DAP AN
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Quân |
Ngày 10/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE THI HOC SINH KKVH CUOI KI 2 CO DAP AN thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học VẠN BÌNH
Họ và tên:........................................................
Lớp: 51
kiểm tra SINH KKVH
Môn: Toán - Lớp 5
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 30 phút (Không kể giao đề)
Đề bài:
Câu 1(3điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số ba phần tám đề-xi-mét khối viết là:
A. 3dm3 B. 3,8dm3 C. 38dm3 D. dm3
b. Số điền vào chỗ chấm để 1,5 giờ = ................. là :
A. 1 giờ 2 phút B. 1 giờ 5 phút C. 1 giờ 30 phút D. 1 giờ 50 phút
c. Chữ số 8 trong số thập phân 97,834 có giá trị là:
A. B. C. 8 D.
. Câu 2 (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
....................
Sáu trăm hai mươi tám mét khối
m2
....................................................................................................
Câu 3 (2đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 m = ... ... ... .....cm b. 1,658 dm2 = ... ... ... cm2
c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 d. 19000 dm3 = ... ... ... m3
Câu 4 (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5.(1điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Giỏi chiếm :......... %
Học sinh Khá chiếm :........ %
Học sinh Trung bình chiếm :.........%
Câu 6.(2 điểm)Tính :
a. 8 năm 3 tháng - 3 năm 8 tháng b. 12 phút 13 giây +5 phút 37 giây
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
c. 4 giờ 13 phút x 4 d. 21 giờ 25 phút : 5
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu điểm và đáp án chấm môn Toán lớp 5
Câu 1(3điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. C b. C c. D
. Câu 2 (1đ) Viết đúng vào mỗi ô trống ghi 0,5 điểm
Câu 3 (2đ) Điền số thích hợp vào mỗi chỗ trống ghi 0,5 điểm:
a. 135 m = 13500cm b. 1,658 dm2 = 165,8 cm2
c. 0,56 m3 = 560 dm3 d. 19000 dm3 = 19 m3
Câu 4 (1đ) Viết đúng tên các dạng của mỗi hình vào chỗ chấm tương ứng ghi 0,25 điểm
Câu 5.(1điểm)
Học sinh Giỏi chiếm :20 %
Học sinh Khá chiếm :30%
Học sinh Trung bình chiếm :50%
Câu6.(2 điểm)Tính : (mỗi phép đúng được 0,5đ)
a. 8 năm 3 tháng - 3 năm 8 tháng = 4 năm 5 tháng
b. 12 phút 13 giây +5 phút 37 giây = 17phút 50 giây
c. 4giờ 13 phút x 4 = 16 giờ 52 phút
d. 21 giờ 25 phút :5 = 4 giờ 17 phút
GVCN
Trần Hoàng Thị Ngọc Trâm
Họ và tên:........................................................
Lớp: 51
kiểm tra SINH KKVH
Môn: Toán - Lớp 5
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 30 phút (Không kể giao đề)
Đề bài:
Câu 1(3điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Số ba phần tám đề-xi-mét khối viết là:
A. 3dm3 B. 3,8dm3 C. 38dm3 D. dm3
b. Số điền vào chỗ chấm để 1,5 giờ = ................. là :
A. 1 giờ 2 phút B. 1 giờ 5 phút C. 1 giờ 30 phút D. 1 giờ 50 phút
c. Chữ số 8 trong số thập phân 97,834 có giá trị là:
A. B. C. 8 D.
. Câu 2 (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
....................
Sáu trăm hai mươi tám mét khối
m2
....................................................................................................
Câu 3 (2đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 m = ... ... ... .....cm b. 1,658 dm2 = ... ... ... cm2
c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 d. 19000 dm3 = ... ... ... m3
Câu 4 (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5.(1điểm) Kết quả xếp loại học lực của một trường tiểu học được thể hiện qua biểu đồ hình quạt bên :
Điền các số liệu thích hợp vào chỗ chấm (.....)
Học sinh Giỏi chiếm :......... %
Học sinh Khá chiếm :........ %
Học sinh Trung bình chiếm :.........%
Câu 6.(2 điểm)Tính :
a. 8 năm 3 tháng - 3 năm 8 tháng b. 12 phút 13 giây +5 phút 37 giây
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
c. 4 giờ 13 phút x 4 d. 21 giờ 25 phút : 5
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu điểm và đáp án chấm môn Toán lớp 5
Câu 1(3điểm): Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. C b. C c. D
. Câu 2 (1đ) Viết đúng vào mỗi ô trống ghi 0,5 điểm
Câu 3 (2đ) Điền số thích hợp vào mỗi chỗ trống ghi 0,5 điểm:
a. 135 m = 13500cm b. 1,658 dm2 = 165,8 cm2
c. 0,56 m3 = 560 dm3 d. 19000 dm3 = 19 m3
Câu 4 (1đ) Viết đúng tên các dạng của mỗi hình vào chỗ chấm tương ứng ghi 0,25 điểm
Câu 5.(1điểm)
Học sinh Giỏi chiếm :20 %
Học sinh Khá chiếm :30%
Học sinh Trung bình chiếm :50%
Câu6.(2 điểm)Tính : (mỗi phép đúng được 0,5đ)
a. 8 năm 3 tháng - 3 năm 8 tháng = 4 năm 5 tháng
b. 12 phút 13 giây +5 phút 37 giây = 17phút 50 giây
c. 4giờ 13 phút x 4 = 16 giờ 52 phút
d. 21 giờ 25 phút :5 = 4 giờ 17 phút
GVCN
Trần Hoàng Thị Ngọc Trâm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Quân
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)