đề thi học sinh giỏi vật lý 6 (cực hay)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Oạnh |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi vật lý 6 (cực hay) thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1 :
PHÒNG GIÁO DỤC ĐĂK MIL ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường: THCS Nguyễn Tất Thành Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm :(3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy thi.
Câu 1: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
a. Km b. m c . dm d. Cả a, b, c đều đúng .
Câu 2: Thước nào sau đây phù hợp để đo chiều dài bàn học của em ở lớp ?
Thước có GHĐ10m và ĐCNN là 1mm.
Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN là 1mm.
Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN là 0.5cm.
Thước có GHĐ 1m và ĐCNN là 1cm.
Câu 3 :Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực ?
a. cân b .thước c. lực kế d .nhiệt kế .
Câu 4 :Trên vỏ hộp bánh có gi “ Khối lượng tịnh 500g ”. Số đó chỉ gì ?
a. chỉ khối lượng của cả gói bánh .
b. chỉ khối lượng của bánh trong gói .
c .chỉ trọng lượng của gói bánh .
d. chỉ thể tích của gói bánh .
Câu 5: Một quả cân nặng 0,5 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu?
a. 0,5 N b. 5 N
c. 50 N d. 10 N
Câu 6: Một vật có trọng lượng 30 N , nếu dùng mặt phẳng nghiêng thì có thể đưa vật lên cao bằng lực nào sau đây?
a. F = 30N b. F > 30N c. F< 30N d. Cả a, b , c đều đúng.
II/ Phần tự luận: ( 7đ)
Câu 1 :(1,5 đ) Đổi các đơn vị sau ?
2500g = ………………kg = ……………..
1,8m3 = ………………dm3 = ……………lít
Câu 2: (1đ) có khối lượng là 850g.Em hãy cho biết trọng lượng của vật là bao nhiêu?
Câu 3: (3đ) Một xe cát có thể tích 4m3 cát ,có khối lượng 6 tấn .
Tính khối lượng riêng của cát .
Tính trọng lượng riêng của 3m3 cát .
Câu 4: ( 1, 5)
Một bình chứa sẵn 120 cm3 nước, người ta thả chìm một thỏi sắt có hình dạng phức tạp không thấm nước, mực nước trong bình dâng lên đến vạch 175 cm3, tiếp tục thả quả cân vào thì mực nước dâng lên đến vạch 205 cm3 .Hãy xác định thể tích của thỏi sắt,thể tích của quả cân
DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Vật lý 6
Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: a (0,5đ)
Câu 2: b (0,5đ)
Câu 3: c (0,5đ)
Câu 4: b (0,5đ)
Câu 5: b (0,5đ)
Câu 6: c (0,5đ)
Tự luận: (7đ)
Câu 1: (1đ) : a. 2,5 kg , 0.025tạ
b. 1800 cm3 1800lít
Câu 2: P = 10.m = 10 . 0,85 = 8,5 N . Trọng lượng là 8,5 N
Câu 3: (1,5đ) D = m/V → D= 6000/4 =1500 (kg /m3 )
d=10 D = 10 .1500 =15000( N/m3)
P = d.V = 3 .15000 = 45000 (N )
Câu 4: V’ = V2 –V1 = 175 -120 =55 cm3
V” = V3 –V2 = 205 -175 = 30 cm3
PHÒNG GIÁO DỤC ĐĂK MIL ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường: THCS Nguyễn Tất Thành Môn: Vật lý 6
Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm :(3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất ghi vào giấy thi.
Câu 1: Đơn vị đo chiều dài là đơn vị nào sau đây ?
a. Km b. m c . dm d. Cả a, b, c đều đúng .
Câu 2: Thước nào sau đây phù hợp để đo chiều dài bàn học của em ở lớp ?
Thước có GHĐ10m và ĐCNN là 1mm.
Thước có GHĐ 10cm và ĐCNN là 1mm.
Thước có GHĐ 30cm và ĐCNN là 0.5cm.
Thước có GHĐ 1m và ĐCNN là 1cm.
Câu 3 :Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực ?
a. cân b .thước c. lực kế d .nhiệt kế .
Câu 4 :Trên vỏ hộp bánh có gi “ Khối lượng tịnh 500g ”. Số đó chỉ gì ?
a. chỉ khối lượng của cả gói bánh .
b. chỉ khối lượng của bánh trong gói .
c .chỉ trọng lượng của gói bánh .
d. chỉ thể tích của gói bánh .
Câu 5: Một quả cân nặng 0,5 kg thì có trọng lượng là bao nhiêu?
a. 0,5 N b. 5 N
c. 50 N d. 10 N
Câu 6: Một vật có trọng lượng 30 N , nếu dùng mặt phẳng nghiêng thì có thể đưa vật lên cao bằng lực nào sau đây?
a. F = 30N b. F > 30N c. F< 30N d. Cả a, b , c đều đúng.
II/ Phần tự luận: ( 7đ)
Câu 1 :(1,5 đ) Đổi các đơn vị sau ?
2500g = ………………kg = ……………..
1,8m3 = ………………dm3 = ……………lít
Câu 2: (1đ) có khối lượng là 850g.Em hãy cho biết trọng lượng của vật là bao nhiêu?
Câu 3: (3đ) Một xe cát có thể tích 4m3 cát ,có khối lượng 6 tấn .
Tính khối lượng riêng của cát .
Tính trọng lượng riêng của 3m3 cát .
Câu 4: ( 1, 5)
Một bình chứa sẵn 120 cm3 nước, người ta thả chìm một thỏi sắt có hình dạng phức tạp không thấm nước, mực nước trong bình dâng lên đến vạch 175 cm3, tiếp tục thả quả cân vào thì mực nước dâng lên đến vạch 205 cm3 .Hãy xác định thể tích của thỏi sắt,thể tích của quả cân
DẪN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Vật lý 6
Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: a (0,5đ)
Câu 2: b (0,5đ)
Câu 3: c (0,5đ)
Câu 4: b (0,5đ)
Câu 5: b (0,5đ)
Câu 6: c (0,5đ)
Tự luận: (7đ)
Câu 1: (1đ) : a. 2,5 kg , 0.025tạ
b. 1800 cm3 1800lít
Câu 2: P = 10.m = 10 . 0,85 = 8,5 N . Trọng lượng là 8,5 N
Câu 3: (1,5đ) D = m/V → D= 6000/4 =1500 (kg /m3 )
d=10 D = 10 .1500 =15000( N/m3)
P = d.V = 3 .15000 = 45000 (N )
Câu 4: V’ = V2 –V1 = 175 -120 =55 cm3
V” = V3 –V2 = 205 -175 = 30 cm3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Oạnh
Dung lượng: 33,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)