đề thi học sinh giỏi toán lớp 4 cực hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phúc |
Ngày 09/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi toán lớp 4 cực hay thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
DẠNG TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
TÍNH BẰNG CÁCH THUẬN TIỆN
* Dạng tính giá trị của biểu thức:
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức: với . Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6 Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức: với . Câu 4:
Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9 Câu 5:
Nếu thì giá trị của biểu thức là
Câu 6:
Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650
Câu 7: Giá trị của biểu thức với là
Câu 8:
Cho biểu thức: “583 + 6840 : n” Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là
Câu 9:
Tính giá trị biểu thức 65 x n + 34 x n + n biết n = 8. Câu 10:
Cho biểu thức P = (x - 342) : 6
Với giá nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0?
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức: a + a + a + a + a + b + b + b + b + b. biết a + b = 105
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là
Câu 12:
Tính giá trị của biểu thức: a + a + a + a + a + a + b + 2b + b + b + b. biết a + b = 85
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là
Câu 13:
Giá trị của biểu thức x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 ; với x + y = 20 là
* Dạng vận dụng tính chất của phép tính để tính thuận tiện:
Câu 1: a) 125 x 10 = b) 305 x 1000 =
Câu 2: a) 30600 : 100 = b) 90500 : 100 =
Câu 3:
5 x 333 x 2 =
Câu 4:
79 x 68 – 79 x 32 =
Câu 5: 63 x 18 –7 x 63 =
Câu 6:
11 x 935 - 935 =
Câu 7:
927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 =
Câu 8:
634 x 11 - 634 =
Câu 9:
16 x 48 + 8 x 48 + 32 x 14 =
Câu 10:
5692 x 7 + 5692 + 2 x 5692 = .
Câu 11:
257 x 38 + 257 x 41 + 3 x 257 x 7 =
Câu 12:
125 x 4 x 25 x 8 =
Câu 13:
395 x 25 x 4 =
Câu 14:
302 + 302 x 76 + 23 x 302 =
Câu 15:
864 : 4 - 324 : 4 - 140 : 4 =
Câu 16:
85 + 11 x 305 =
Câu 17:
89 x 58 – 89 x 47 =
Câu 18:
11 x 136 – 136 =
Câu 19:
97 x 48 – 86 x 48 =
Câu 20:
478 x 136 – 478 x 36 =
Câu 21:
486 x 48 + 486 x 52 =
Câu 22:
395 x 25 x 4 =
Bài 23:
451 + 549 + 235 x 3 =
Câu 24:
198 x 198 – 198 x 188 =
Câu 25:
79 x 35 – 79 x 24 =
Câu 26:
129 x 129 – 129 x 119 =
Câu 27:
89 x 135 – 89 x 125 =
Câu 28:
725 x 91 +275 x 91 =
Câu 29:
101 x 319 – 319 =
Câu 30: 308 x 6 + 308 x 4 =
Bài 31:
512 x 86 – 512 x 76 =
Bài 32:
135 x 11 – 135 =
Bài 33:
47 x 47 + 47 x 53 =
Bài 34:
98 x 11 =
Bài 35:
45 x 45 + 45 x 55 =
Bài 36:
289 x 45 - 25 x 289 =
Câu 37:
8 x 89 x 125 =
Câu 38:
34 x 11 + 66 x 11 =
Câu 39:
Biết: 2014 x a + 2014 x 79 = 201400. Vậy a =
Câu 40:
Cho: 668 x a – 668 x 45 = 6680 .Vậy a =
Câu 41:
Cho 256 x a + 256 x
TÍNH BẰNG CÁCH THUẬN TIỆN
* Dạng tính giá trị của biểu thức:
Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức: với . Câu 2:
Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6 Câu 3:
Tính giá trị của biểu thức: với . Câu 4:
Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9 Câu 5:
Nếu thì giá trị của biểu thức là
Câu 6:
Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650
Câu 7: Giá trị của biểu thức với là
Câu 8:
Cho biểu thức: “583 + 6840 : n” Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là
Câu 9:
Tính giá trị biểu thức 65 x n + 34 x n + n biết n = 8. Câu 10:
Cho biểu thức P = (x - 342) : 6
Với giá nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0?
Câu 11:
Tính giá trị của biểu thức: a + a + a + a + a + b + b + b + b + b. biết a + b = 105
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là
Câu 12:
Tính giá trị của biểu thức: a + a + a + a + a + a + b + 2b + b + b + b. biết a + b = 85
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là
Câu 13:
Giá trị của biểu thức x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 ; với x + y = 20 là
* Dạng vận dụng tính chất của phép tính để tính thuận tiện:
Câu 1: a) 125 x 10 = b) 305 x 1000 =
Câu 2: a) 30600 : 100 = b) 90500 : 100 =
Câu 3:
5 x 333 x 2 =
Câu 4:
79 x 68 – 79 x 32 =
Câu 5: 63 x 18 –7 x 63 =
Câu 6:
11 x 935 - 935 =
Câu 7:
927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 =
Câu 8:
634 x 11 - 634 =
Câu 9:
16 x 48 + 8 x 48 + 32 x 14 =
Câu 10:
5692 x 7 + 5692 + 2 x 5692 = .
Câu 11:
257 x 38 + 257 x 41 + 3 x 257 x 7 =
Câu 12:
125 x 4 x 25 x 8 =
Câu 13:
395 x 25 x 4 =
Câu 14:
302 + 302 x 76 + 23 x 302 =
Câu 15:
864 : 4 - 324 : 4 - 140 : 4 =
Câu 16:
85 + 11 x 305 =
Câu 17:
89 x 58 – 89 x 47 =
Câu 18:
11 x 136 – 136 =
Câu 19:
97 x 48 – 86 x 48 =
Câu 20:
478 x 136 – 478 x 36 =
Câu 21:
486 x 48 + 486 x 52 =
Câu 22:
395 x 25 x 4 =
Bài 23:
451 + 549 + 235 x 3 =
Câu 24:
198 x 198 – 198 x 188 =
Câu 25:
79 x 35 – 79 x 24 =
Câu 26:
129 x 129 – 129 x 119 =
Câu 27:
89 x 135 – 89 x 125 =
Câu 28:
725 x 91 +275 x 91 =
Câu 29:
101 x 319 – 319 =
Câu 30: 308 x 6 + 308 x 4 =
Bài 31:
512 x 86 – 512 x 76 =
Bài 32:
135 x 11 – 135 =
Bài 33:
47 x 47 + 47 x 53 =
Bài 34:
98 x 11 =
Bài 35:
45 x 45 + 45 x 55 =
Bài 36:
289 x 45 - 25 x 289 =
Câu 37:
8 x 89 x 125 =
Câu 38:
34 x 11 + 66 x 11 =
Câu 39:
Biết: 2014 x a + 2014 x 79 = 201400. Vậy a =
Câu 40:
Cho: 668 x a – 668 x 45 = 6680 .Vậy a =
Câu 41:
Cho 256 x a + 256 x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phúc
Dung lượng: 2,41MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)