De thi hoc sinh gioi toan 8 2013+2014
Chia sẻ bởi Ozeri Yael |
Ngày 12/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc sinh gioi toan 8 2013+2014 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
SO GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
TINH YEN BAI NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 150 phút (không tính thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị của a để (21x2 - 9x3 + x + x4 + a) ( x2 - x - 2)
b) Chứng minh rằng n4 - 2n3 - n2 + 2n chia hết cho 24 với mọi n Z
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc
Cho , (với x0, y 0, z 0)
Tính giá trị của biểu thức
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho biểu thức A =
Tìm điều kiện xác định, rồi rút gọn biểu thức A.
Tìm x để A = -1
Tìm các giá trị của x để A < 0
Bài 4: (1,5 điểm)
Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm trên đường chéo đến hai cạnh kề (hai cạnh kề và đường chéo cùng qua một đỉnh của hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.
Bài 5: (2,0 điểm)
Gọi M là điểm nằm trong xOy = m0 (0< m < 90). Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M trên Ox , Oy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM, PQ.
Chứng minh: HKPQ
Tính số đo góc HPQ theo m.
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN NĂM HỌC 2011-2012
MÔN THI: TOÁN - LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
2,0đ
Câu a
0,75đ
Thực hiện phép chia tìm đúng thương: x2 – 8x + 15
0,25đ
và dư: a + 30
0,25đ
Phép chia hết nên a + 30 = 0 suy ra a = -30
0,25đ
Câu b
1,25đ
n4 - 2n3 - n2 + 2n = n(n3 -2n2 - n + 2)
0,25đ
= n{n2(n – 2) - (n -2)}
0,25đ
n(n2 – 1)(n – 2) = n(n – 1)(n +1)(n – 2)
0,25đ
n(n – 1)(n +1)(n – 2) là tích 4 số nguyên liên tiếp trong đó phải có một số chia hết cho 2; một số chia hết cho 3 và một số chia hết cho 4
0,25đ
nên n(n – 1)(n +1)(n – 2) 2.3.4 = 24
Kết luận n4 - 2n3 - n2 + 2n 24
0,25đ
Bài 2
2,0đ
Câu a
1,0đ
(a + b + c)3 = (a + b )3 + 3(a+b)2c + 3(a+b)c2 + c3
0,25đ
=(a+b)3 3(a+b)c.(a+b+c) + c2 = (a+b)3 + c2
0,25đ
a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + c3 = a3 + b3 + c3 + 3ab(a+b)
a3 + b3 + c3 + 3ab(-c) ( do a + b + c = 0 nên a + b = -c)
0,25đ
a3 + b3 + c3 + 3ab(-c) = 0 suy ra a3 + b3 + c3 = 3abc
0,25đ
Câu b
1,0đ
Với a = ; b = ; c = .
Áp dụng kết quả câu a ta có
0,50đ
=
0,25đ
= xyz. = 3
0,25đ
Bài 3
2,5đ
Câu a
1,25đ
Điều kiện xác định x 0 ; x 2 .
0,25đ
A = =
0,50đ
=
0,25đ
= =
0,25đ
Câu b
0,75đ
A =-1 = -14x2 = -x+3 4x2 + x – 3 = 0
TINH YEN BAI NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN - LỚP 8
Thời gian: 150 phút (không tính thời gian giao đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Tìm giá trị của a để (21x2 - 9x3 + x + x4 + a) ( x2 - x - 2)
b) Chứng minh rằng n4 - 2n3 - n2 + 2n chia hết cho 24 với mọi n Z
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 = 3abc
Cho , (với x0, y 0, z 0)
Tính giá trị của biểu thức
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho biểu thức A =
Tìm điều kiện xác định, rồi rút gọn biểu thức A.
Tìm x để A = -1
Tìm các giá trị của x để A < 0
Bài 4: (1,5 điểm)
Chứng minh rằng trong một hình bình hành, khoảng cách từ một điểm trên đường chéo đến hai cạnh kề (hai cạnh kề và đường chéo cùng qua một đỉnh của hình bình hành), tỉ lệ nghịch với hai cạnh ấy.
Bài 5: (2,0 điểm)
Gọi M là điểm nằm trong xOy = m0 (0< m < 90). Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của M trên Ox , Oy. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của OM, PQ.
Chứng minh: HKPQ
Tính số đo góc HPQ theo m.
HẾT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THCS
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN NĂM HỌC 2011-2012
MÔN THI: TOÁN - LỚP 8
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
2,0đ
Câu a
0,75đ
Thực hiện phép chia tìm đúng thương: x2 – 8x + 15
0,25đ
và dư: a + 30
0,25đ
Phép chia hết nên a + 30 = 0 suy ra a = -30
0,25đ
Câu b
1,25đ
n4 - 2n3 - n2 + 2n = n(n3 -2n2 - n + 2)
0,25đ
= n{n2(n – 2) - (n -2)}
0,25đ
n(n2 – 1)(n – 2) = n(n – 1)(n +1)(n – 2)
0,25đ
n(n – 1)(n +1)(n – 2) là tích 4 số nguyên liên tiếp trong đó phải có một số chia hết cho 2; một số chia hết cho 3 và một số chia hết cho 4
0,25đ
nên n(n – 1)(n +1)(n – 2) 2.3.4 = 24
Kết luận n4 - 2n3 - n2 + 2n 24
0,25đ
Bài 2
2,0đ
Câu a
1,0đ
(a + b + c)3 = (a + b )3 + 3(a+b)2c + 3(a+b)c2 + c3
0,25đ
=(a+b)3 3(a+b)c.(a+b+c) + c2 = (a+b)3 + c2
0,25đ
a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 + c3 = a3 + b3 + c3 + 3ab(a+b)
a3 + b3 + c3 + 3ab(-c) ( do a + b + c = 0 nên a + b = -c)
0,25đ
a3 + b3 + c3 + 3ab(-c) = 0 suy ra a3 + b3 + c3 = 3abc
0,25đ
Câu b
1,0đ
Với a = ; b = ; c = .
Áp dụng kết quả câu a ta có
0,50đ
=
0,25đ
= xyz. = 3
0,25đ
Bài 3
2,5đ
Câu a
1,25đ
Điều kiện xác định x 0 ; x 2 .
0,25đ
A = =
0,50đ
=
0,25đ
= =
0,25đ
Câu b
0,75đ
A =-1 = -14x2 = -x+3 4x2 + x – 3 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ozeri Yael
Dung lượng: 207,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)