Đề thi học sinh giỏi toán 2006_2007
Chia sẻ bởi Dương Hồng Minh |
Ngày 09/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học sinh giỏi toán 2006_2007 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2 – NĂM HỌC 2006-2007
Thời gian: 60 phút
Phần trắc nghiệm: 6/20 điểm
Khoanh tròn vào các kết quả em cho là đúng trong các bài tập sau:
1/ Giá trị số thích hợp trong 43 < 36 + x < 47 là:
a. 7 b. 44 c. 9 d. 45
2/ Tìm một số, biết rằng số đó chia cho 5 thì bằng hai lần hai. Số đó là:
a. 4 b. 5 c. 9 d. 20
3/ Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ ba. Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ mấy ?
a. thứ năm b. thứ ba c. thứ tư
4/ Chu vi hình vuông ABCD so với tổng chu vi 3 hình vuông 1,2,3 thì:
A 1cm B
3
2
1
D C
a. nhỏ hơn b. bằng nhau c. lớn hơn
5/ An có một số bi. Hà cho An thêm một số bi bằng số bi An có. Hỏi số bi An có trước đây bằng một phần mấy số bi An hiện có ?
a. một phần tư b. một phần ba c. một nửa
6/ Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
a. 8 đoạn thẳng b. 9 đoạn thẳng c. 10 đoạn thẳng d. 11 đoạn thẳng
Phần tự luận: 14/20 điểm:
Bài 1: Viết vào chỗ chấm đủ các số hạng trong tổng sau rồi tính kết quả của tổng đó bằng cách nhanh nhất.
2 + 4 + 6 + ………………………….+ 14 + 16 + 18.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 2: Có mốt cân đĩa, 2 quả cân loại 1 kg và 5kg gạo. Làm thế nào để cân được 4kg gạo chỉ qua 1 lần cân.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 3: Hoa, Hồng, Huệ có 27 nhãn vở. Tổng số nãhn vở của Hoa và Hồng là 17 cái; số nhãn vở của Hồng và Huệ là 19 cái. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 4: Điền các số từ 0 đến 9 vào ô trống sao cho tổng các số thuộc mỗi hàng, mỗi cột đều bằng 15.
9
3
5
Thời gian: 60 phút
Phần trắc nghiệm: 6/20 điểm
Khoanh tròn vào các kết quả em cho là đúng trong các bài tập sau:
1/ Giá trị số thích hợp trong 43 < 36 + x < 47 là:
a. 7 b. 44 c. 9 d. 45
2/ Tìm một số, biết rằng số đó chia cho 5 thì bằng hai lần hai. Số đó là:
a. 4 b. 5 c. 9 d. 20
3/ Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ ba. Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ mấy ?
a. thứ năm b. thứ ba c. thứ tư
4/ Chu vi hình vuông ABCD so với tổng chu vi 3 hình vuông 1,2,3 thì:
A 1cm B
3
2
1
D C
a. nhỏ hơn b. bằng nhau c. lớn hơn
5/ An có một số bi. Hà cho An thêm một số bi bằng số bi An có. Hỏi số bi An có trước đây bằng một phần mấy số bi An hiện có ?
a. một phần tư b. một phần ba c. một nửa
6/ Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
a. 8 đoạn thẳng b. 9 đoạn thẳng c. 10 đoạn thẳng d. 11 đoạn thẳng
Phần tự luận: 14/20 điểm:
Bài 1: Viết vào chỗ chấm đủ các số hạng trong tổng sau rồi tính kết quả của tổng đó bằng cách nhanh nhất.
2 + 4 + 6 + ………………………….+ 14 + 16 + 18.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 2: Có mốt cân đĩa, 2 quả cân loại 1 kg và 5kg gạo. Làm thế nào để cân được 4kg gạo chỉ qua 1 lần cân.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 3: Hoa, Hồng, Huệ có 27 nhãn vở. Tổng số nãhn vở của Hoa và Hồng là 17 cái; số nhãn vở của Hồng và Huệ là 19 cái. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
Bài 4: Điền các số từ 0 đến 9 vào ô trống sao cho tổng các số thuộc mỗi hàng, mỗi cột đều bằng 15.
9
3
5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Hồng Minh
Dung lượng: 38,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)