ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 2 NĂM 2012-2013
Chia sẻ bởi Tào Xuân Bình |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 2 NĂM 2012-2013 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC MỸ ĐỨC
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC TÍN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 2
Họ và tên:
Lớp 2:
Điểm Chữ ký của giáo viên
Giám thị:
Giám khảo:
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này )
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
1. Tổng của hai phân số là 15. Số thứ nhất là số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số. Số thứ hai là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
2. Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số là bằng 10
A.
28; 46; 55; 91; 19.
B.
55; 91; 82; 73; 64.
C.
19; 28; 37; 46; 55; 91.
D.
19; 28; 37; 46; 55; 91; 82; 73; 64.
3. Mẹ có một số quả cam, sau khi biếu ông 7 quả, thì số cam còn lại mẹ chia đều cho hai chị em mỗi người được 4 quả. Số cam lúc đầu là:
A. 10 quả
B. 15 quả
C. 13 quả
D. 14 quả
4. x 6 12 : 3
Các số lần lượt cần điền vào ô trống là:
A. 3; 8
B. 2; 2
C. 2; 4
D. 3; 4
PHẦN II: TỰ LUẬN
1. Điền dấu (X; +; -) vào ô trống
15 2 5 5 = 0
10 3 5 75 = 100
4 4 4 10 = 14
2. Bình có 15 cái bong bóng. bình cho 3 em, mỗi em 4 cái. Sau đó Bình được mẹ cho thêm 4 cái bong bóng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu cái bong bóng?
Bài giải
3. Tính nhanh
a. 58 – 12 + 42 – 8
b. 11 + 12 + 13 – 3 – 2 – 1
Bài giải
4. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết MN = 6dm, NP = 4dm; PQ ngắn hơn MN là 1dm và dài hơn MQ là 2dm.
Bài giải
5. Toàn nghĩ ra một số biết rằng chữ số hàng trăm là số lẻ nhỏ nhất có một chữ số , chữ số hàng chục gấp 5 lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm 1 đơn vị. Số Toàn Nghĩ là số nào?
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỐC TÍN
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN LỚP 2
Họ và tên:
Lớp 2:
Điểm Chữ ký của giáo viên
Giám thị:
Giám khảo:
( Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm tra này )
PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
1. Tổng của hai phân số là 15. Số thứ nhất là số liền trước của số nhỏ nhất có hai chữ số. Số thứ hai là:
A. 7
B. 6
C. 5
D. 8
2. Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số là bằng 10
A.
28; 46; 55; 91; 19.
B.
55; 91; 82; 73; 64.
C.
19; 28; 37; 46; 55; 91.
D.
19; 28; 37; 46; 55; 91; 82; 73; 64.
3. Mẹ có một số quả cam, sau khi biếu ông 7 quả, thì số cam còn lại mẹ chia đều cho hai chị em mỗi người được 4 quả. Số cam lúc đầu là:
A. 10 quả
B. 15 quả
C. 13 quả
D. 14 quả
4. x 6 12 : 3
Các số lần lượt cần điền vào ô trống là:
A. 3; 8
B. 2; 2
C. 2; 4
D. 3; 4
PHẦN II: TỰ LUẬN
1. Điền dấu (X; +; -) vào ô trống
15 2 5 5 = 0
10 3 5 75 = 100
4 4 4 10 = 14
2. Bình có 15 cái bong bóng. bình cho 3 em, mỗi em 4 cái. Sau đó Bình được mẹ cho thêm 4 cái bong bóng. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu cái bong bóng?
Bài giải
3. Tính nhanh
a. 58 – 12 + 42 – 8
b. 11 + 12 + 13 – 3 – 2 – 1
Bài giải
4. Tính chu vi hình tứ giác MNPQ biết MN = 6dm, NP = 4dm; PQ ngắn hơn MN là 1dm và dài hơn MQ là 2dm.
Bài giải
5. Toàn nghĩ ra một số biết rằng chữ số hàng trăm là số lẻ nhỏ nhất có một chữ số , chữ số hàng chục gấp 5 lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị kém chữ số hàng trăm 1 đơn vị. Số Toàn Nghĩ là số nào?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tào Xuân Bình
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)