Đề thi học sinh giỏi Tiếng Việt lớp 2 - 2010
Chia sẻ bởi Lê Thị Thúy Hồng |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học sinh giỏi Tiếng Việt lớp 2 - 2010 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT GIO LINH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2
TRƯỜNG TH TRUNG SƠN SỐ 2 Năm học 2009 -2010
Họ và tên:………………………. Lớp: Môn: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3 điểm)
Xếp các từ: ông, bà, thầy giáo, cô giáo, bạn học, trưởng dân phố, anh cả, học sinh, sinh viên, giáo sư, cô, dì, trưởng thôn, hàng xóm.
theo đúng nội dung sau:
- Chỉ người trong gia đình…………………………………………………………
- Chỉ người ở trường hcọ:…………………………………………………………
- Chỉ người ở thôn xóm:…………………………………………………………
Câu 2: (2 điểm) Đặt câu theo mẫu:
- Ai (con gì, cái gì ) là gì? …………………………………………………………..
- Ai (con gì, cái gì ) làm gì?..........................................................................................
- Ai (con gì, cái gì ) thế nào? …………………………………………………............
Câu 3: (3 điểm)
Nối từ ở bên trái với từ trái ngược nghĩa ở bên phải rồi viết cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống:
Cao chậm ………………………………………………………
tốt yếu ………………………………………………………
ngoan cứng ………………………………………………………
nhanh thấp ………………………………………………………
mềm trắng ………………………………………………………
gầy hư ………………………………………………………
khoẻ xấu ………………………………………………………
đen béo ………………………………………………………
Câu 4 ( 2 điểm) Tìm những hình ảnh so sánh trong đoạn thơ sau và cho biết từ dùng để so sánh là từ nào?
Mắt hiền sáng tựa vì sao
Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời.
Câu 5: Tập làm văn (8 điểm)
Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) nói về một cảnh biển dựa theo gợi ý sau:
a)Em được nhìn cảnh biển vào lúc nào?
b) Sóng biển như thế nào?
c) Mọi người ra biển để làm gì?
d) Thái độ của em khi được ra biển như thế nào?
TRƯỜNG TH TRUNG SƠN SỐ 2 Năm học 2009 -2010
Họ và tên:………………………. Lớp: Môn: TIẾNG VIỆT
Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3 điểm)
Xếp các từ: ông, bà, thầy giáo, cô giáo, bạn học, trưởng dân phố, anh cả, học sinh, sinh viên, giáo sư, cô, dì, trưởng thôn, hàng xóm.
theo đúng nội dung sau:
- Chỉ người trong gia đình…………………………………………………………
- Chỉ người ở trường hcọ:…………………………………………………………
- Chỉ người ở thôn xóm:…………………………………………………………
Câu 2: (2 điểm) Đặt câu theo mẫu:
- Ai (con gì, cái gì ) là gì? …………………………………………………………..
- Ai (con gì, cái gì ) làm gì?..........................................................................................
- Ai (con gì, cái gì ) thế nào? …………………………………………………............
Câu 3: (3 điểm)
Nối từ ở bên trái với từ trái ngược nghĩa ở bên phải rồi viết cặp từ trái nghĩa vào chỗ trống:
Cao chậm ………………………………………………………
tốt yếu ………………………………………………………
ngoan cứng ………………………………………………………
nhanh thấp ………………………………………………………
mềm trắng ………………………………………………………
gầy hư ………………………………………………………
khoẻ xấu ………………………………………………………
đen béo ………………………………………………………
Câu 4 ( 2 điểm) Tìm những hình ảnh so sánh trong đoạn thơ sau và cho biết từ dùng để so sánh là từ nào?
Mắt hiền sáng tựa vì sao
Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời.
Câu 5: Tập làm văn (8 điểm)
Viết một đoạn văn (từ 4 đến 5 câu) nói về một cảnh biển dựa theo gợi ý sau:
a)Em được nhìn cảnh biển vào lúc nào?
b) Sóng biển như thế nào?
c) Mọi người ra biển để làm gì?
d) Thái độ của em khi được ra biển như thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thúy Hồng
Dung lượng: 416,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)