đề thi học sinh giỏi tiếng anh 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Phương Linh |
Ngày 10/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH THỦY
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
( Đề thi có: 04 trang)
I- Chọn một từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. rulers B. pencils C. books D. bags
2. A. thank B. that C. this D. those
3. A. above B. glove C. love D. move
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. use B. pupil C. number D. music
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. climb B. bed C. club D. bench
9. A. read B. teacher C. eat D. ahead
10. A. question B. nation C. station D. information
II – Chọn đáp án thích hợp nhất (A,B,C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. She is the ......................... of all the girls in my class.
A. pretty B. prettiest C. prettier D. more prettier
2. My daughter ………………. English on Wednesday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. Do you want …………………. some photos for you ?
A. I take B. me take C. me taking D. me to take
4. My brother and I often go fishing in ……………….free time .
A. your B. my C. our D. their
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. Hoa and I …............funny stories.
A reading B. am reading C. is reading D. are reading
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. Don’t be late …………………….. your school.
A. on B. at C. to D. for
12. ………………………do you get there? – We walk, of course.
A. Why B. What C. How by D. How
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. These are my clothes, and those are ………………………
A. you B. your C. yours D. your’s
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ………………………lunch.
A. to have B. to having C. has D. have
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. How………………kilos of rice do you want?
A. many B. much C. often D. about
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
III – Tìm lỗi sai và sửa (mỗi
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH NĂNG KHIẾU LỚP 6 NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
( Đề thi có: 04 trang)
I- Chọn một từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. rulers B. pencils C. books D. bags
2. A. thank B. that C. this D. those
3. A. above B. glove C. love D. move
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. use B. pupil C. number D. music
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. climb B. bed C. club D. bench
9. A. read B. teacher C. eat D. ahead
10. A. question B. nation C. station D. information
II – Chọn đáp án thích hợp nhất (A,B,C hoặc D) để hoàn thành các câu sau.
1. She is the ......................... of all the girls in my class.
A. pretty B. prettiest C. prettier D. more prettier
2. My daughter ………………. English on Wednesday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. Do you want …………………. some photos for you ?
A. I take B. me take C. me taking D. me to take
4. My brother and I often go fishing in ……………….free time .
A. your B. my C. our D. their
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toystore
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. Hoa and I …............funny stories.
A reading B. am reading C. is reading D. are reading
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. Don’t be late …………………….. your school.
A. on B. at C. to D. for
12. ………………………do you get there? – We walk, of course.
A. Why B. What C. How by D. How
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. These are my clothes, and those are ………………………
A. you B. your C. yours D. your’s
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ………………………lunch.
A. to have B. to having C. has D. have
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. How………………kilos of rice do you want?
A. many B. much C. often D. about
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
III – Tìm lỗi sai và sửa (mỗi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Linh
Dung lượng: 143,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)