De thi hoc sinh gioi thang 11
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Minh Hiên |
Ngày 09/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: De thi hoc sinh gioi thang 11 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Bài kiểm tra Học sinh giỏi ( số 2)
Lớp 3 – 2010-2011
Thời gian: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng;
Câu 1.Số cần điền vào chỗ chấm là: 7 km 5m = ...........m
A. 750m B. 7005m C. 705m D. 70005m
Câu 2. Một tam giác có chu vi là 40cm, một cạnh là 14 cm, 1 cạnh dài 16 cm. Số đo cạnh còn lại………
A. 70 cm B. 60 cm C. 10 dm D. 1 dm
Câu 3. Khối 3 có 84 học sinh, bằng số học sinh của toàn trường. Học sinh toàn trường là…….
A. 21 học sinh. B. 88 học sinh. C. 105 học sinh. D. 336 học sinh
Câu 4. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong kết quả số bạn được chia là:
A. 8 bạn, còn thừa 1 viên B. 7 bạn, còn thừa 1 viên C. 7 bạn D. 8 bạn
Câu 5. Tích của hai số là 72, nếu tăng thừa số thứ 2 lên 3 đơn vị thì tích mới là 90. Tìm thừa số thứ nhất.
A. 30 B. 18 C. 6 D. 22
Câu 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58? Số cần tìm là:
A. 101 B. 135 C. 67 D. 91
Câu 7. Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?
A. 10 B. 14 C. 15 D. 9
Câu 8. Mẹ hơn con 24 tuổi, biết năm nay tuổi con bằng 1/4 tuổi mẹ. Hỏi 2 năm nữa con bao nhiêu tuổi ?
A. 8 tuổi B. 6 tuổi C. 10 kg D. 12 tuổi
Phần Ii: tự luận
Câu 1: Tìm hai số có tổng bằng 5, tích bằng 6
Câu 2: Tháng Bảy có 4 tuần và 3 ngày. Hỏi tháng Bảy có bao nhiêu ngày? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Tìm một số, biết số đó giảm đi 4 lần rồi cộng với 17 thì được 24 .
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4 : Tìm X
a. x : 8 = 36(dư 2) b. 168 – x < 168 – 166
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Trên bàn có 95 cái cốc ; mẹ cất đi 3 chiếc vào tủ. Số cốc còn lại mẹ chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có mấy cái cốc?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Có 2 hộp bi , hộp thứ 2 có 48 viên bi , hộp thứ nhất có số bi bằng 1/2 số bi của hộp thứ hai . Hỏi phải chuyển từ hộp thứ 2 sang hộp thứ nhất bao nhiêu viên bi để số bi của 2 hộp bằng nhau ?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
I/ Phần trắc nghiệm
* Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Tìm những từ cùng nghĩa với từ : nơi chôn nhau cắt rốn.
A.Đất khách quê hương. B. Quê hương. C. Xứ sở.
Câu 2: Tìm số lỗi viết sai chính tả và gạch chân dưới lỗi đó:
“Chú Trường vừa chồng trọt giỏi, vừa chăn nuôi cừ.vườn nhà chú cây nào cây ấy xai chĩu quả.cạnh ao,truồng lợn trông rất ngăn nắp.”
Số lỗi chính tả là: A.3 B.4 C.5
Câu 3:Cho câu : Ông em tóc bạc
Trắng muốt như tơ.
Hai sự vật được so sánh với nhau là:
A. ông em-tóc bạc B. tóc ông em – tơ C.trắng muốt-tơ
Câu 4. : Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống …..
Sóng vỗ ………….oạp.
A. ồm B. ộp C. oàm
Câu 5:Cho câu : Tiếng suối chảy róc rách.
*Bộ phận trả lời câu hỏi ai?(cái gì?con gì?)là:
A.Tiếng suối chảy B.Tiếng suối C. róc rách
II. Phần tự luận
Câu 1: Tìm và gạch chân từ ngữ chỉ hoạt động trạng thái trong đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Minh Hiên
Dung lượng: 43,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)