Đề thi học sinh giỏi năm học 2009-1010 cấp tỉnh
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Ngơi |
Ngày 10/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học sinh giỏi năm học 2009-1010 cấp tỉnh thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÀN DIỆN
CẤP TIỂU HỌC
NĂM HỌC 2009 - 2010
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM BẰNG SỐ
ĐIỂM BẰNG CHỮ
Giám khảo số1
............................................
Giám khảo số 2
...............................................
Số phách
(Do CTHĐ chấm thi ghi)
* Chú ý: - Đề này có 06 trang.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề này.
A/ MÔN TOÁN (50 điểm)
I. Trắc nghiệm khách quan (10 câu, mỗi câu trả lời đúng được 2.5 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Viết dưới dạng số thập phân được:
A. 7,0 C. 0,7
B. 70,0 D. 0,07
Câu 2: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,85 C. 8,05
B. 8,5 D. 8,005
Câu 3: Tổng của 4 số là 50. Số trung bình cộng của hai số đầu là 15,3. Hỏi trung bình cộng của 2 số sau là bao nhiêu?
A. 17,35 C. 9,07
B. 9,7 D. 10,2
Câu 4: Giá dầu tăng từ 6000 đồng lên 7500 đồng một lít. Hỏi giá dầu tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 15% C. 25%
B. 20% D. 30%
Câu 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 8320cm =…........ m
A. 8,32 m C. 0,832 m
B. 83,2 m D. 832 m
Câu 6: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 144 m. Chiều dài bằng chiều rộng. Tìm chiều dài vườn hoa đó?
A. 45 m C. 27 m
B. 90 m D. 54 m
Câu 7: Hiện nay mẹ hơn con 24 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi cách đây ba năm con bao nhiêu tuổi?
A. 12 tuổi C. 8 tuổi
B. 15 tuổi D. 9 tuổi
Câu 8: Tỉ số phần trăm của 135 và 200 là:
A. 135% C. 67,5 %
B. 13,5% D. 6,75%
Câu 9: Hiệu hai số là 4,4; Tỉ số của hai số đó là hai số đó là:
A. 2,2 và 6,6 C. 2,1 và 2,3
B. 1,01 và 3,39 D. 1,1 và 5,5
Câu 10: Diện tích phần in đậm là:
A. 13,5 cm2
B. 27 cm2
C. 35 cm2
D. 40,5 cm2
II. Tự luận (25 điểm)
Câu 1: Tính nhanh
12,48 : 0,5 x 6,25 x 4 x 2
2 x 3,12 x 1,25 : 0,25 x 10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Ngơi
Dung lượng: 632,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)