ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA
Chia sẻ bởi Bùi Liển |
Ngày 15/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN HÓA thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
huyện lạc sơn đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện
Phòng GD &ĐT bậc THCS năm học 2010-2011
Môn : Hoá học – Bảng A
( Thời gian làm bài 150 phút)
Câu1. (4 điểm)
Từ quặng pirit sắt, muối ăn, nước, không khí ,xúc tác và các thiết bị cần thiết, hãy viết phương trình điều chế các chất FeSO4; FeCl3; FeCl2; Fe(OH)3.
Câu2. ( 3,5 điểm)
1 Có hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO.
a, Viết sơ đồ tách từng chất ra khỏi hỗn hợp.
b, Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ tách chất trên.
Câu3.(4điểm)
Cho các chất sau: AlCl3 ; Al2O3 ; Al(OH)3; Al; BaSO4; Al2(SO4)3 .
a, Hãy sắp xếp các chất thành một dãy chuyển đổi hoá học .
b,Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi đó .
Câu 4.( 5 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 13,7g hỗn hợp muối M2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm) bằng 250ml dung dịch HCl.1M thấy thoát ra 3,36 lít khí( ở đktc). Để trung hoà axit dư cần 25ml dung dịch NaOH.2M.
a, Xác định công thức 2 muối ban đầu.
b, Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp.
Câu5.( 3,5 điểm)
Độ tan của NaCl trong nước ở 90o C là 50g , ở OoC là 35g.
a, Tính C% của dung dịch NaCl bão hoà ở 90oC.
b, Tính lượng muối NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hoà từ 90oC xuống OoC.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Họ tên thí sinh ……………………… Số báo danh……….Phòng thi số……….
Giám thị 1 Giám thị 2
UBND huyện lạc sơn hướng dẫn chấm đề thi chọn học sinh giỏi Phòng GD &ĐT cấp huyện bậc THCS năm học 2010-2011
–––––––––– ––––––––––––––––––––––––––––
Môn : Hoá học – Bảng A
Câu 1. ( 4 điểm)
4FeS2 + 11O2 to 8SO2 + 2Fe2O3 (0,5đ)
2SO2 + O2 toxt 2SO3 (0,25 đ)
SO3 + H2O H2SO4 (0,25đ)
2NaCl + 2H2O đpdd mnx 2NaOH + H2 + Cl2 (0,5đ)
Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O (0,5đ)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5đ)
2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 (0,5đ)
2FeCl3 + Fe 3FeCl2 (0,5đ)
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl ((0,5đ)
Câu2 ( 3,5 điểm)
a, Sơ đồ tách chất:
Cu +O2,t0 CuO ( 1,75đ )
Fe2O3, , CuO H2 ,to Fe, Cu + HCl
FeCl2 +Cl2 FeCl3 +NaOH Fe(OH)3 to Fe2O3
b, Các phản ứng : Mỗi phương trình đúng 0,25 điểm.
Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3 H2O
CuO + H2 to Cu + H2O
2Cu + O2 to 2CuO (1,75đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O
Câu 3 ( 4 điểm)
Dãy chuyển đổi hoá học :
Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 BaSO4 (1,5đ)
C
Phòng GD &ĐT bậc THCS năm học 2010-2011
Môn : Hoá học – Bảng A
( Thời gian làm bài 150 phút)
Câu1. (4 điểm)
Từ quặng pirit sắt, muối ăn, nước, không khí ,xúc tác và các thiết bị cần thiết, hãy viết phương trình điều chế các chất FeSO4; FeCl3; FeCl2; Fe(OH)3.
Câu2. ( 3,5 điểm)
1 Có hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO.
a, Viết sơ đồ tách từng chất ra khỏi hỗn hợp.
b, Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ tách chất trên.
Câu3.(4điểm)
Cho các chất sau: AlCl3 ; Al2O3 ; Al(OH)3; Al; BaSO4; Al2(SO4)3 .
a, Hãy sắp xếp các chất thành một dãy chuyển đổi hoá học .
b,Viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi đó .
Câu 4.( 5 điểm)
Hoà tan hoàn toàn 13,7g hỗn hợp muối M2CO3 và MHCO3 (M là kim loại kiềm) bằng 250ml dung dịch HCl.1M thấy thoát ra 3,36 lít khí( ở đktc). Để trung hoà axit dư cần 25ml dung dịch NaOH.2M.
a, Xác định công thức 2 muối ban đầu.
b, Tính phần trăm khối lượng các muối trong hỗn hợp.
Câu5.( 3,5 điểm)
Độ tan của NaCl trong nước ở 90o C là 50g , ở OoC là 35g.
a, Tính C% của dung dịch NaCl bão hoà ở 90oC.
b, Tính lượng muối NaCl kết tinh trở lại khi làm lạnh 600 gam dung dịch NaCl bão hoà từ 90oC xuống OoC.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Họ tên thí sinh ……………………… Số báo danh……….Phòng thi số……….
Giám thị 1 Giám thị 2
UBND huyện lạc sơn hướng dẫn chấm đề thi chọn học sinh giỏi Phòng GD &ĐT cấp huyện bậc THCS năm học 2010-2011
–––––––––– ––––––––––––––––––––––––––––
Môn : Hoá học – Bảng A
Câu 1. ( 4 điểm)
4FeS2 + 11O2 to 8SO2 + 2Fe2O3 (0,5đ)
2SO2 + O2 toxt 2SO3 (0,25 đ)
SO3 + H2O H2SO4 (0,25đ)
2NaCl + 2H2O đpdd mnx 2NaOH + H2 + Cl2 (0,5đ)
Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3H2O (0,5đ)
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5đ)
2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 (0,5đ)
2FeCl3 + Fe 3FeCl2 (0,5đ)
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl ((0,5đ)
Câu2 ( 3,5 điểm)
a, Sơ đồ tách chất:
Cu +O2,t0 CuO ( 1,75đ )
Fe2O3, , CuO H2 ,to Fe, Cu + HCl
FeCl2 +Cl2 FeCl3 +NaOH Fe(OH)3 to Fe2O3
b, Các phản ứng : Mỗi phương trình đúng 0,25 điểm.
Fe2O3 + 3H2 to 2Fe + 3 H2O
CuO + H2 to Cu + H2O
2Cu + O2 to 2CuO (1,75đ)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 to Fe2O3 + 3H2O
Câu 3 ( 4 điểm)
Dãy chuyển đổi hoá học :
Al AlCl3 Al(OH)3 Al2O3 Al2(SO4)3 BaSO4 (1,5đ)
C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Liển
Dung lượng: 221,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)