đề thi học sinh giỏi lớp 3

Chia sẻ bởi Trần Việt Hải | Ngày 09/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi lớp 3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TH SỐ I QUÀI TỞ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán lớp 3
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian 60’)

Đề bài

1. Viết số sau:
Số gồm 9 chục nghìn, 6 trăm, 7 đơn vị.
Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 0 chục, 8 đơn vị.

2. Tính giá trị biểu thức:
a) 165 : 5 + 4  109 – (152 + 238)
b) 53 + 8  53 + 53

3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm ..... 860 cm c) 7m 30cm .... 703 cm
b) 9m 6cm .....96 cm d) 3dm 4cm ....3dm 40 cm

4. Tìm x ?
a) x – 935 = 2796 - 764 c) 125 - x = 35 : 5
b) 135 - x = 45 d) x - 232  2 = 400

5. Có một số quyển vở được xếp đều vào 8 thùng, mỗi thùng có 320 quyển vở. Hỏi có tất cả bao nhiêu quyển vở ? Nếu một thùng đựng được gấp đôi thì sẽ có bao nhiêu thùng?

6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 16 m, biết chu vi thửa ruộng đó là 48 m. Tính chiều rộng thửa ruộng đó, .














BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Toán 3

1. (2 điểm): Đúng mỗi số được 1đ
90 607; 60 908

2. (3 điểm): Phần a (2đ); phần b (1đ)
a) 165 : 5 + 4  109 – (152 + 238) = 165 : 5 + 4  109 - 390
= 33 + 436 - 390
= 469 - 390 = 79
b) 53  8 + 53  6 = 53  (8 + 6)
= 53  14 = 742

3. (2 điểm) Mỗi phần đúng được 0.5 điểm
a) 8m 6dm = 860 cm c) 7m 30cm > 703 cm
b) 9m 6cm > 96 cm d) 3dm 4cm < 3dm 40 cm

4. (4 điểm): Mỗi phần được 1 điểm
a) x - 935 = 2796 - 764 c) 125 - x = 35 : 5
x - 935 = 2720 125 - x = 7
x = 2720 + 935 x = 125 - 7
x = 3655 x = 118
b) 135 - x = 45 d) x - 232  2 = 400
x = 135 - 45 x - 464 = 400
x = 90 x = 400 + 464
x = 864
5. (5 điểm) Bài giải
Số quyển vở có là:
320  8 = 2560 (quyển vở)
Số vở thùng đựng gấp đôi là:
320  2 = 640 (quyển vở)
Số thùng có là:
2560 : 640 = 4 (thùng)
Đáp số: 4 thùng
6. (3 điểm) Bài giải
Nửa chu vi thửa ruộng là:
48 : 2 = 24 (m)
Chiều rộng thửa ruộng là:
24 - 16 = 8 (m)
Đáp số: 8 m


Lưu ý: Toàn bài có 1 điểm trình bày.
TRƯỜNG TH SỐ I QUÀI TỞ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Tiếng Việt lớp 3
Năm học: 2010 - 2011
(Thời gian 60’)

Đề bài
Bài 1: Chính tả
a) Điền vào chỗ chấm l hay n trong đoạn văn sau:
Mùa ...... ắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn .... ứt. Trên cái đất phập phều và lắm gió ........ắm giông như thế, cây đứng ....ẻ khó mà chống chọi ....ổi.
b) Tìm 5 từ láy có phụ âm đầu là gi .... gi...
Bài 2: Luyện từ và câu
a) Tìm những từ cùng nghĩa với từ tổ quốc
b) Trong từ tổ quốc, quốc có nghĩa là nước: Tìm thêm 5 từ khác có tiếng quốc với nghĩa như trên
c) Đọc những dòng thơ sau:
- Phì phò như bễ
Biển mệt thở rung.
- Ngàn con sóng khoẻ
Lon ta lon ton.
- Tìm những sự vật được nhân hoá trong những dòng thơ trên.
- Tìm từ thể hiện sự nhân hoá đó .
- Cho biết nghĩa của từng từ thể hiện sự nhân hoá đó.
d) Ghi dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Năm ngoái Tuấn đạt kết quả thấp ở môn thể dục. Năm nay nhờ chăm chỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Việt Hải
Dung lượng: 45,00KB| Lượt tài: 21
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)