đề thi học sinh giỏi lớp 2 và đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi lớp 2 và đáp án thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA
Họ và tên:...............................................
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn :Toán
Thời gian: 60 phút
Lớp:...........................
Điểm
Giám thị 1:........................... Giám khảo 1:...........................
Giám thị 2:........................... Giám khảo 2:............................
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 0 : 5 + 58 là:
A. 63 B. 58 C. 0
Câu 2. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng:
A. 0 B. 1 C. 2
Câu 3: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102
Câu 4: Tích của số lẻ bé nhất có một chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:
A. 0 B. 9 C. 10
Câu 5: Các số: 42; 29; 31; 73; 37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73; 42; 37; 31; 29
B . 29; 31; 37; 42; 73
C . 31; 42; 29; 37; 73
Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 15. Hỏi thứ hai tuần trước là ngày bao nhiêu?
Thứ hai tuần trước là ngày:
7 B. 8 C. 22
Câu 7. Một thùng dầu có 256 lít dầu, cửa hàng đã bán một số lít dầu và trong thùng còn lại 123 lít dầu.Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu lít dầu?
Cửa hàng đã bán số lít dầu là:
A. 379 lít B. 123 lít C. 133 lít
Câu 8. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 B. 7 C. 6
II. TỰ LUẬN : (14 điểm)
Câu 1:Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a. 6 5 + 18 b. 25 + 202 c. 7 8 - 49 d. 458 - 355
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x: ( 3 điểm)
a) x - 19 = 35 + 17 b) X : 5 = 81 – 77
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. a) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau : (3 điểm)
28, 25, 22, ......., ........., ......... ;
b. Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số trên.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Bài toán ( 4 điểm)
Tú và Nam có một số viên bi, nếu Tú cho Nam 14 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 42 viên bi. Hỏi lúc đầu Tú có bao nhiêu viên bi? Nam có bao nhiêu viên bi?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 5: Tính nhanh. (2 điểm)
146 + 235 + 459 - 35 - 159 - 46
.....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : Tiếng việt
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:........................................................... Lớp :.........................
Điểm
Giám thị 1:.............................Giám khảo 1:.........................
Giám thị 2:.............................Giám khảo 2:.........................
I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các từ : xắp xếp ; xếp hàng ; sáng sủa ; xôn xao.Từ viết sai chính tả là:
xắp xếp B. xếp hàng C . sáng sủa
Câu 2 . Từ nào là từ chỉ hoạt động của sự vật trong câu sau: “ Hoạ Mi hót rất hay.”
A . Hoạ Mi B. hót C. hay
Câu 3 .Bộ phận in đậm trong câu: “Bác Hồ tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?
A. làm gì? B. như thế nào? C. ở đâu?
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ chăm chỉ là từ :
A. siêng năng B. lười biếng C. thông minh
Câu 5 .Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “ Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là:
A. vàng tươi B. nở C. hoa mướp
Câu 6. Em hiểu câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách .” là thế nào?
A. giúp đỡ nhau
B. đoàn kết
C. đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (14 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ
Họ và tên:...............................................
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn :Toán
Thời gian: 60 phút
Lớp:...........................
Điểm
Giám thị 1:........................... Giám khảo 1:...........................
Giám thị 2:........................... Giám khảo 2:............................
I. TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm )
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Kết quả của phép tính 0 : 5 + 58 là:
A. 63 B. 58 C. 0
Câu 2. Hai số tự nhiên liên tiếp nhau có hiệu bằng:
A. 0 B. 1 C. 2
Câu 3: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102
Câu 4: Tích của số lẻ bé nhất có một chữ số và số lớn nhất có một chữ số là:
A. 0 B. 9 C. 10
Câu 5: Các số: 42; 29; 31; 73; 37 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 73; 42; 37; 31; 29
B . 29; 31; 37; 42; 73
C . 31; 42; 29; 37; 73
Câu 6: Thứ ba tuần này là ngày 15. Hỏi thứ hai tuần trước là ngày bao nhiêu?
Thứ hai tuần trước là ngày:
7 B. 8 C. 22
Câu 7. Một thùng dầu có 256 lít dầu, cửa hàng đã bán một số lít dầu và trong thùng còn lại 123 lít dầu.Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu lít dầu?
Cửa hàng đã bán số lít dầu là:
A. 379 lít B. 123 lít C. 133 lít
Câu 8. Hình bên có mấy hình tam giác?
A. 4 B. 7 C. 6
II. TỰ LUẬN : (14 điểm)
Câu 1:Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm)
a. 6 5 + 18 b. 25 + 202 c. 7 8 - 49 d. 458 - 355
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm x: ( 3 điểm)
a) x - 19 = 35 + 17 b) X : 5 = 81 – 77
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3. a) Viết tiếp 3 số vào dãy số sau : (3 điểm)
28, 25, 22, ......., ........., ......... ;
b. Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất trong dãy số trên.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4. Bài toán ( 4 điểm)
Tú và Nam có một số viên bi, nếu Tú cho Nam 14 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau và mỗi bạn có 42 viên bi. Hỏi lúc đầu Tú có bao nhiêu viên bi? Nam có bao nhiêu viên bi?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 5: Tính nhanh. (2 điểm)
146 + 235 + 459 - 35 - 159 - 46
.....................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC DÂN HÒA ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Môn : Tiếng việt
Thời gian: 60 phút
Họ và tên:........................................................... Lớp :.........................
Điểm
Giám thị 1:.............................Giám khảo 1:.........................
Giám thị 2:.............................Giám khảo 2:.........................
I. TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các từ : xắp xếp ; xếp hàng ; sáng sủa ; xôn xao.Từ viết sai chính tả là:
xắp xếp B. xếp hàng C . sáng sủa
Câu 2 . Từ nào là từ chỉ hoạt động của sự vật trong câu sau: “ Hoạ Mi hót rất hay.”
A . Hoạ Mi B. hót C. hay
Câu 3 .Bộ phận in đậm trong câu: “Bác Hồ tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?
A. làm gì? B. như thế nào? C. ở đâu?
Câu 4. Từ trái nghĩa với từ chăm chỉ là từ :
A. siêng năng B. lười biếng C. thông minh
Câu 5 .Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “ Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là:
A. vàng tươi B. nở C. hoa mướp
Câu 6. Em hiểu câu tục ngữ : “ Lá lành đùm lá rách .” là thế nào?
A. giúp đỡ nhau
B. đoàn kết
C. đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ nhau lúc khó khăn hoạn nạn.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (14 điểm)
Câu 1. Điền vào chỗ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 137,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)