đề thi học sinh giỏi huyện năm học 2015 - 2016
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Vin |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi huyện năm học 2015 - 2016 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH VĂN
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:…………………………………………..……..
SỐ BÁO DANH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 60 phút
GIÁM THỊ
SỐ PHÁCH
SỐ THỨ TỰ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BẰNG CHỮ
SỐ PHÁCH
SỐ THỨ TỰ
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
Từ câu 1 đến câu 15 chỉ ghi kết quả câu 16 trình bày bài đầy đủ
Điểm
Bài 1: Tổng của hai số là 390. Nếu thêm số 3 vào trước số thứ hai sẽ được số thứ nhất. Tìm hai số đó.
Kết quả: Số thứ nhất là: ………………………
Số thứ hai là:………………………..
Điểm
Bài 2: Tính: (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08
Kết quả:…………………………
Điểm
Bài 3: Tìm số có hai chữ số biết rắng số đó gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị của nó.
Kết quả:…………………….
Điểm
Bài 4: Điền vào chỗ chấm
6 hm2 24 dm2……………………..m2
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 5: Tìm X biết:
X – 15,7 – 2,18 = 36,5
Kết quả:……………………………
Điểm
Bài 6: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Biết rằng 6 năm nữa thì số tuổi của em bằng tuổi anh Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Tuổi anh:……………………………
Tuổi em:………………………….…
Điểm
Bài 7: Tính: 8 ngày 7 giờ - 3ngày 14 giờ
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 8: Cho m = 27,63 ; n = 9,8 ; p = 3,67. Tính giá trị của p x n – m
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 15,5. Số bé bằng 13,5 tìm số lớn.
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 10: Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày, bếp ăn nhận thêm 30 người nữa ( Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo còn lại đủ ăn trong bao nhiêu ngày nữa ?
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 11: Tìm số tự nhiên X biết: x < X < +
Kết quả:………………………….
Điểm
Bài 12: Tính: : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 13: Tính giá trị của A, biết a = 53,63: A = 4,1 x (a + 46,47) – 217
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 14: : Một cửa hàng mua 60000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra giá bao nhiêu để được lãi 25 % giá bán ?
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 15: Đoàn khách du lịch có 50 người, muốn thuê xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuê ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số khách đó ?
Kết quả:…………………………….
Bài 16 ( tự luận): Cho hình tam giác ABC vuông ở A có chu vi là 120 cm. Độ dài cạnh AC lớn hơn AB 10 cm. BC dài 50 cm.
Tính độ dài cạnh AB; AC.
Tính diện tích hình tam giác ABC
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……..
GỢI Ý LÀM BÀI
Bài
Gợi ý giải
Đáp số
Điểm
1
Gợi ý:
Gọi hai số chưa biết là ab, điều kiện a > 0; b bé hơn hoặc bằng 9
Ta có: ab + 3ab = 390
ab + 300 + ab = 390
ab + ab = 390 – 300
2ab = 90
ab = 90 : 2
ab = 45
Số thứ hai: 45
Số thứ nhất: 345
5
điểm
2
Gợi ý:
(4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08
= ( 4,578 + 5,232) : 3,27 x 4,08 – 4,08
= 9,81 : 3,27 x 4,08 – 4,08
= 3 x 4,08 – 4,08
= 12,24 – 4,08 = 8,16
8,16
5
điểm
3
Gợi ý:
Gọi số có hai chữ số chưa biết là ab, điều kiện a > 0; b bé hơn hoặc bằng 9
Ta có: ab = 9b
10 a + b = 9b
10a + = 9b – b
10a + = 8b (
Họ và tên:………………………………………………………….
Lớp:…………………………………………..……..
SỐ BÁO DANH
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN LỚP 5
Thời gian: 60 phút
GIÁM THỊ
SỐ PHÁCH
SỐ THỨ TỰ
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM BẰNG CHỮ
SỐ PHÁCH
SỐ THỨ TỰ
Thời gian làm bài: 60 phút (không tính thời gian giao đề)
Từ câu 1 đến câu 15 chỉ ghi kết quả câu 16 trình bày bài đầy đủ
Điểm
Bài 1: Tổng của hai số là 390. Nếu thêm số 3 vào trước số thứ hai sẽ được số thứ nhất. Tìm hai số đó.
Kết quả: Số thứ nhất là: ………………………
Số thứ hai là:………………………..
Điểm
Bài 2: Tính: (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08
Kết quả:…………………………
Điểm
Bài 3: Tìm số có hai chữ số biết rắng số đó gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị của nó.
Kết quả:…………………….
Điểm
Bài 4: Điền vào chỗ chấm
6 hm2 24 dm2……………………..m2
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 5: Tìm X biết:
X – 15,7 – 2,18 = 36,5
Kết quả:……………………………
Điểm
Bài 6: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Biết rằng 6 năm nữa thì số tuổi của em bằng tuổi anh Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
Tuổi anh:……………………………
Tuổi em:………………………….…
Điểm
Bài 7: Tính: 8 ngày 7 giờ - 3ngày 14 giờ
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 8: Cho m = 27,63 ; n = 9,8 ; p = 3,67. Tính giá trị của p x n – m
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 15,5. Số bé bằng 13,5 tìm số lớn.
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 10: Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày, bếp ăn nhận thêm 30 người nữa ( Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo còn lại đủ ăn trong bao nhiêu ngày nữa ?
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 11: Tìm số tự nhiên X biết: x < X < +
Kết quả:………………………….
Điểm
Bài 12: Tính: : 0,5 - : 0,25 + : 0,125 - : 0,1
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 13: Tính giá trị của A, biết a = 53,63: A = 4,1 x (a + 46,47) – 217
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 14: : Một cửa hàng mua 60000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra giá bao nhiêu để được lãi 25 % giá bán ?
Kết quả:…………………………….
Điểm
Bài 15: Đoàn khách du lịch có 50 người, muốn thuê xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuê ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số khách đó ?
Kết quả:…………………………….
Bài 16 ( tự luận): Cho hình tam giác ABC vuông ở A có chu vi là 120 cm. Độ dài cạnh AC lớn hơn AB 10 cm. BC dài 50 cm.
Tính độ dài cạnh AB; AC.
Tính diện tích hình tam giác ABC
Bài giải:
…………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……..
GỢI Ý LÀM BÀI
Bài
Gợi ý giải
Đáp số
Điểm
1
Gợi ý:
Gọi hai số chưa biết là ab, điều kiện a > 0; b bé hơn hoặc bằng 9
Ta có: ab + 3ab = 390
ab + 300 + ab = 390
ab + ab = 390 – 300
2ab = 90
ab = 90 : 2
ab = 45
Số thứ hai: 45
Số thứ nhất: 345
5
điểm
2
Gợi ý:
(4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08
= ( 4,578 + 5,232) : 3,27 x 4,08 – 4,08
= 9,81 : 3,27 x 4,08 – 4,08
= 3 x 4,08 – 4,08
= 12,24 – 4,08 = 8,16
8,16
5
điểm
3
Gợi ý:
Gọi số có hai chữ số chưa biết là ab, điều kiện a > 0; b bé hơn hoặc bằng 9
Ta có: ab = 9b
10 a + b = 9b
10a + = 9b – b
10a + = 8b (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Vin
Dung lượng: 145,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)