đề thi học sinh giỏi cấp tiểu học

Chia sẻ bởi Đinh Văn Hoàn | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: đề thi học sinh giỏi cấp tiểu học thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TIỂU HỌC
Bài 1: Tính nhanh:
1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5 B. 49,5 C. 50,5 D. 60,5
Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03 B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503 D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108
Bài 3: Trung bình cộng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 2. Đó là ba số nào ?
A. 1; 2; 3 B. 2; 3; 4 C. 4; 5; 6 D. 0; 1; 2
Bài 4: Năm nay mẹ hơn con 25 tuổi.
Hỏi sau 10 năm nữa con kém hơn mẹ bao nhiêu tuổi ?
A. 25 tuổi B. 10 tuổi C. 15 tuổi D. 35 tuổi
Bài 5: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0 ?
A. 11 chữ số 0 B. 18 chữ số 0 C. 24 chữ số 0
Bài 6: Tính nhanh kết quả của dãy tính:
( 2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6 )
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Bài 7: Tích của mười số tự nhiên liên tiếp đầu tiên bắt đầu từ 1 có tận cùng bằng mấy chữ số 0 ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 8: Trong các phân số: ;;; phân số nào nhỏ nhất ?

A.  B.  C.  D. 
Bài 9: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc thang để lên tầng 6 ngôi nhà ?
A. 108 B. 135 C. 81 D. 162
Bài 10: Dòng nào dưới đây nêu đúng khái niệm hình bình hành ?
A. Tứ giác có cặp cạnh song song và bằng nhau
B. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện bằng nhau
C. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
D. Tứ giác có các cặp cạnh đối diện song song
Bài 11: Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
1
4
9
16
?

A. 25 B. 36 C. 29 D. 30
Bài 12: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:
A. 40 B. 45 C. 50
Bài 13: Dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... ; 24 ; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số ?
A. 40 B. 41 C. 42
Bài 14: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là:
A. 145 B. 270 C. 350
Bài 15: Giá trị của biểu thức  có kết quả:
A. 4 B. 5 C. 6
Bài 16: So sánh A với  biết A = 3 + 0,3 + 0,03.
A. A >  B. A <  C. A = 


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Hoàn
Dung lượng: 39,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)