DE_THI_HOC_SINH_GIOI_CAP_HUYEN__TOAN_9 chuan ne
Chia sẻ bởi Phạm Văn Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: DE_THI_HOC_SINH_GIOI_CAP_HUYEN__TOAN_9 chuan ne thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
phòng giáo dục đào tạo gia viễn
trường thcs gia phương
Đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1:
Rút gọn các biểu thức sau.
a. M =
b. N =
Bài 2:
Giải phương trình sau:
Bài 3:
Cho 2 phương trình ax2 + bx + c = 0 (1)
và cx2 + bx + a = 0 (2)
trong đó a ≥c > 0
Giả sử (1) và (2) cùng vô nghiệm. Chứng minh rằng: b < a+c.
Bài 4:
Cho phương trình x2 + (2m - 1)x - m = 0 có 2 nghiệm x1, x2.
Tìm m để x12 + x22 - 6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5:
Từ M là 1 điểm bên ngoài đường tròn (O) kẻ một tiếp tuyến MT và một cát tuyến MAB của đường tròn đó.
a. Chứng minh rằng khi cát tuyến MAB quay quanh M ta luôn có MT2 = MA.MB
b. Cho MT = 20cm và cát tuyến dài nhất cùng xuất phát từ M bằng 50cm. Tính bán kính của đường tròn.
phòng giáo dục đào tạo gia viễn
trường thcs gia phương
hướng dẫn chấm Đề thi học sinh giỏi lớp 9
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài
Biểu điểm
Bài 1
6.5điểm
a. M =
=
=
1,0đ
1,0đ
0,5đ
b. N =
=
=
=
1,0đ
1,0đ
1,0đ
1,0đ
Bài 2:
4điểm
Đặt X = thì
Ta có phương trình: X - = 3
( X2 - 2X - 3 = 0
( X = -1 hoặc X = 3
Với X = -1 ta có = -1 : vô nghiệm
Với X = 3 ta có = 3 có hai nghiệm
x = 6; x = -3
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = 6; x = -3
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3:
2,5 điểm
Ta có: (1 = (2 = b2 - 4ac
Vì cả hai phương trình vô nghiệm ( ( < 0 ( b2 < 4ac
mà 4ac < (a + c)2
do đó b2 < (a + c)2
( b < a + c
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4:
2,5 điểm
Ta có x12 + x22 - 6 x1 x2 = ( x1 + x2)2 - 8 x1x2
= (1 - 2m)2 + 8m
= 4m2 + 4m + 1
= (2m + 1)2 ( 0
khi đó x12 + x22 - 6 x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất là 0 khi m=-1/2
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5:
4,5điểm
- Vẽ hình đúng
0,5đ
a. Ta có (MTA = (MBT ( cùng chắn cung TA)
(TMB chung
suy ra: (MTA ( (MBT (g.g)
(
( MT2 = MA.M
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Sơn
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 9
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)