De thi hoc sinh gioi Anh 6
Chia sẻ bởi Phạm Xuân Hoàng |
Ngày 10/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: De thi hoc sinh gioi Anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
OCTOBER,25th,2011
Period 1- INDEFINITE QUANTIFIERS & Simple present tense
I . The aim
By the end of the lesson, Ss will be able to comsolidate the way to use the Simple present tense and- INDEFINITE QUANTIFIERS Teaching aids
A.Simple present tense:(thì hiện tại đơn)
Hình thöùc: I / we / you / they/ N + inf.
He / She / It / Ns + Vs/es
* Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, x, z, o
To be: I + am …
We / you / they + are …
He / she / it + is …
+ DO / DOES:
I / we / you / they/ N + DO
He / She / It / Ns + DOES
* động từ “Do / Does” chỉ được sử dụng trong câu hỏi và câu phủ định, động từ đi sau luôn luôn giữ nguyên mẫu.
Cách dùng:
_ Dùng để diễn tả thói quen hoặc việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại. (Trong câu thường có các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, seldom, never, generally, regularly, every day/week/month/year… once, twice, three times… a day/week…)
Ex: We come to school on time every day.
My mother always gets up early.
_ Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the sun.
B- INDEFINITE QUANTIFIERS: many/much, lots of/a lot of, some/any, (a) little/(a) few
1/- Many (nhiều): được dùng trước danh từ đếm được số nhiều. Ex: - There are not many books on the table. - Her old school doesn`t have many students.
2/- Much (nhiều): được dùng trước danh từ không đếm được. Ex: - There isn`t much milk in the glass. - She hasn`t much time for her family.
3/- Lots of/ a lot of (nhiều): Được dùng trước cả danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. Thường được dùng trong câu khẳng định.
Ex: - Hoa has a lot of/ lots of friends in Hue. - There is a lot of/ lots of water in the glass. 4/- (a) little - (một) ít: được dùng với danh từ không đếm được. "A little" mang nghĩa khẳng định trong khi đó "little" mang nghĩ phủ định. Ex: - Luckily, there is a little rice left. - Unluckily, there is little rice left. 5/- (a) few – (một) ít: được dùng với danh từ đếm được số nhiều. "A few" mang nghĩa khẳng định trong khi "few" mang nghĩa phủ định. Ex: - There are a few candies/ There are few candies. - I have a few interesting books here.
I- Complete the sentences, using “so , too,
Hoa likes beef , and her aunt does,…...............................
He can swim ........................................................................................................[. I.]
Hoa and Nga go to the library and …………………………………………………………[ Nam]
Mr. Tam will come to the party tonight and ………………………………………………[ his wife.]
He can speak Chinese……………………………………………………………...[.I.]
The pineapples are ripe, and …............................... are bananas .
Jenny ate too much cake last night and .............................................................................................
Hoa likes coffee and......................................................................................................... [We]
Minh will go to the zoo and........................................................................................................[Hoa]
II-Put the verbs in the correct form:
1-Hoa (have) ………………………………a lot of friends in Hue.
2-Nga (talk) ………………………………..to her friends now.
3-My father (listen)…………………………………. to the radio everyday.
4-She (not have)………………………………….. many friends in Ha Noi.
5-Lan always (brush)……………………………………. her teeth after meals.
6-The students (not go) ……………………………….to school on Sunday.
7-Nam and Nga often (visit) ………………………………..Ha Long in the summer.
8-The children (like) ………………………………………..to play in the park? ?
9-The boys (play) ………………………………..soccer in the yard at the moment.?
10-There (be) …………………..some oranges ,but there(not be) ……………………….any orange juice
III. Use the correct verb forms: 1. Lan (not have)…………………… many friends in her new school. 2. Hung (come)………………………from Vinh but he (stay) ……………………with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment. 3. We not (drive)…………......... to work
Period 1- INDEFINITE QUANTIFIERS & Simple present tense
I . The aim
By the end of the lesson, Ss will be able to comsolidate the way to use the Simple present tense and- INDEFINITE QUANTIFIERS Teaching aids
A.Simple present tense:(thì hiện tại đơn)
Hình thöùc: I / we / you / they/ N + inf.
He / She / It / Ns + Vs/es
* Thêm “es” vào những động từ có tận cùng là: ch, sh, s, x, z, o
To be: I + am …
We / you / they + are …
He / she / it + is …
+ DO / DOES:
I / we / you / they/ N + DO
He / She / It / Ns + DOES
* động từ “Do / Does” chỉ được sử dụng trong câu hỏi và câu phủ định, động từ đi sau luôn luôn giữ nguyên mẫu.
Cách dùng:
_ Dùng để diễn tả thói quen hoặc việc xảy ra thường xuyên ở hiện tại. (Trong câu thường có các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, seldom, never, generally, regularly, every day/week/month/year… once, twice, three times… a day/week…)
Ex: We come to school on time every day.
My mother always gets up early.
_ Dùng để diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý, các phong tục tập quán, các hiện tượng tự nhiên.
Ex: The earth moves around the sun.
B- INDEFINITE QUANTIFIERS: many/much, lots of/a lot of, some/any, (a) little/(a) few
1/- Many (nhiều): được dùng trước danh từ đếm được số nhiều. Ex: - There are not many books on the table. - Her old school doesn`t have many students.
2/- Much (nhiều): được dùng trước danh từ không đếm được. Ex: - There isn`t much milk in the glass. - She hasn`t much time for her family.
3/- Lots of/ a lot of (nhiều): Được dùng trước cả danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều. Thường được dùng trong câu khẳng định.
Ex: - Hoa has a lot of/ lots of friends in Hue. - There is a lot of/ lots of water in the glass. 4/- (a) little - (một) ít: được dùng với danh từ không đếm được. "A little" mang nghĩa khẳng định trong khi đó "little" mang nghĩ phủ định. Ex: - Luckily, there is a little rice left. - Unluckily, there is little rice left. 5/- (a) few – (một) ít: được dùng với danh từ đếm được số nhiều. "A few" mang nghĩa khẳng định trong khi "few" mang nghĩa phủ định. Ex: - There are a few candies/ There are few candies. - I have a few interesting books here.
I- Complete the sentences, using “so , too,
Hoa likes beef , and her aunt does,…...............................
He can swim ........................................................................................................[. I.]
Hoa and Nga go to the library and …………………………………………………………[ Nam]
Mr. Tam will come to the party tonight and ………………………………………………[ his wife.]
He can speak Chinese……………………………………………………………...[.I.]
The pineapples are ripe, and …............................... are bananas .
Jenny ate too much cake last night and .............................................................................................
Hoa likes coffee and......................................................................................................... [We]
Minh will go to the zoo and........................................................................................................[Hoa]
II-Put the verbs in the correct form:
1-Hoa (have) ………………………………a lot of friends in Hue.
2-Nga (talk) ………………………………..to her friends now.
3-My father (listen)…………………………………. to the radio everyday.
4-She (not have)………………………………….. many friends in Ha Noi.
5-Lan always (brush)……………………………………. her teeth after meals.
6-The students (not go) ……………………………….to school on Sunday.
7-Nam and Nga often (visit) ………………………………..Ha Long in the summer.
8-The children (like) ………………………………………..to play in the park? ?
9-The boys (play) ………………………………..soccer in the yard at the moment.?
10-There (be) …………………..some oranges ,but there(not be) ……………………….any orange juice
III. Use the correct verb forms: 1. Lan (not have)…………………… many friends in her new school. 2. Hung (come)………………………from Vinh but he (stay) ……………………with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment. 3. We not (drive)…………......... to work
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Xuân Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)