De thi hoc ky1
Chia sẻ bởi Trần Anh Tuấn |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky1 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phong Mỹ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Họ tên :………………………………………………. KHỐI BỐN
/ MÔN : TOÁN
NGÀY TRA : 24/12/2009
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 867209 là
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 7 kg =…..kg là
A. 87 B. 807 C. 8007 D. 8700
Câu 3: Kết quả phép tính 678968 + 52987 là
A. 721955 B. 731955 C. 741955 D. 730955
Câu 4: Phép chia 3915: 145 có thương là
A. 27 B. 207 C. 270 D. 72
Câu 5: Kết quả của phép chia 9840: 48 là
A. 25 B. 205 C. 250 D. 52
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống để 2328 kg × 5 =…..… kg
A. 11639 B.11640 C. 11641 D. 11642
Câu 7: Viết chữ số thích hợp vào ô trống để 934º5 > 93489
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 8: Số thích hợp viết vào chỗ trống để 7 phút 35 giây = ….… giây là
A. 735 B. 455 C. 554 D. 105
Câu 9 : Bảy trăm ba mươi bốn nghìn bốn trăm hai mươi mốt viết là
A. 734.420 B. 734.421 C. 734.442 D. 734.423
Câu 10: Số bé nhất trong các số : 3.546.089 ; 3.465.980 ; 3.564.089 ; 3.465.890 là
A: 3.546.089
B: 3.465.980
C: 3.564.089
D: 3.465.890
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT ( 5 điểm )
Câu 11 : Tìm X : 82804 : X = 254
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 12 : Tính giá trị biểu thức ( 5562 + 657 ) : 27 – 85
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 13 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 24m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của chiều rộng đó .
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Họ tên :………………………………………………. KHỐI BỐN
/ MÔN : TOÁN
NGÀY TRA : 24/12/2009
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm )
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của chữ số 6 trong số 867209 là
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 8 tấn 7 kg =…..kg là
A. 87 B. 807 C. 8007 D. 8700
Câu 3: Kết quả phép tính 678968 + 52987 là
A. 721955 B. 731955 C. 741955 D. 730955
Câu 4: Phép chia 3915: 145 có thương là
A. 27 B. 207 C. 270 D. 72
Câu 5: Kết quả của phép chia 9840: 48 là
A. 25 B. 205 C. 250 D. 52
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ trống để 2328 kg × 5 =…..… kg
A. 11639 B.11640 C. 11641 D. 11642
Câu 7: Viết chữ số thích hợp vào ô trống để 934º5 > 93489
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 8: Số thích hợp viết vào chỗ trống để 7 phút 35 giây = ….… giây là
A. 735 B. 455 C. 554 D. 105
Câu 9 : Bảy trăm ba mươi bốn nghìn bốn trăm hai mươi mốt viết là
A. 734.420 B. 734.421 C. 734.442 D. 734.423
Câu 10: Số bé nhất trong các số : 3.546.089 ; 3.465.980 ; 3.564.089 ; 3.465.890 là
A: 3.546.089
B: 3.465.980
C: 3.564.089
D: 3.465.890
B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT ( 5 điểm )
Câu 11 : Tìm X : 82804 : X = 254
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 12 : Tính giá trị biểu thức ( 5562 + 657 ) : 27 – 85
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 13 : Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 24m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của chiều rộng đó .
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Tuấn
Dung lượng: 27,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)