ĐỀ THI HỌC KỲ II - VẬT LÝ 9 - ĐỀ LẺ
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II - VẬT LÝ 9 - ĐỀ LẺ thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Đề lẻ
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật Lí 9
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
TT
Nội dung
Kiến thức
Mức độ nhận thức
Số
câu
Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1
Phần cuối chương II : Điện từ học.
4, 10, 11
2,5
3
2,5
2
Chương III : Quang Học
1,3,5,9a,9b
2,5
7,8,9c,9d
2
2,12a,12b
2,5
12
7
3
Chương IV : Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
6
0,5
1
0,5
Tổng Số câu
Tổng số điểm
6
3
4
2
6
5
16
10
A TRẮC NGHIỆM (6 đ)
I Khoanh tròn chữ cái đứng trướ câu trả lời đúng: (4đ)
1. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là.
a. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
b. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
c. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
d. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
2. Độ bội giác của 1 kính lúp là 6x. tiêu cự của kính lúp có thể là
a. f = 5cm b. f = 6cm c. f = cm d. Một giá trị khác
3. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước , thì:
a. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới b.Góc khúc xạ bằng góc tới
b. Góc khúc xạ nhỏ lớn hơn góc tới d. Góc khúc xạ bằng 0
4. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây điện dài gấp đôi, thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:
a. Tăng 4 lần. b. Giảm 2 lần c. Không đổi d. Tăng 2 lần.
5. Trong 4 nguồn sáng sau nguồn sáng nào phát ra ánh sáng màu:
a. Đèn Led b. Đèn ống thông dụng
c. Một ngôi sao d. Bóng đèn pin đang sáng
6. Ta nhận biết trực tiếp được 1 vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng:
a. Làm nóng một vật khác. b. Làm tăng thể tích một vật khác.
c. Nổi trên mặt nước.
7. Công việc nào đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng.
a. Kê bàn học gần cửa sổ cho sáng. b. Cho trẻ em tắm nắng.
c. Phơi lúa.
8. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào là kính cận thích hợp.
a. Thấu kính hội tụ có f = 5cm c. Thấu kính hội tụ có f = 40cm
b. Thấu kính phân kì có f = 5cm d. Thấu kính phân kì có f = 40cm
II. Hãy ghép mỗi phần a, b, c,d với mỗi phần 1,2,3,4 để được câu có nội dung đúng.
Ghép
9.a/ Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ
9.b/ Sự phân tích ánh sáng trắng được
quan sát trong thí nghiệm.
9.c/ Mỗi thấu kính có tiêu cự không thay
đổi được.
9.d/ Ban đêm, nhìn các vật đều thấy đen
vì
a-
b-
c-
d-
1/ Không có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
2/ Chiếu một chùm sáng trắng qua khe hẹp của một lăng kính.
3/ Cùng chiều và lớn hơn vật.
4/ Còn thể thuỷ tinh của mắt có tiêu cự có thể thay đổi được.
B TỰ LUẬN: ( 4 đ)
10. Hãy giải thích vì sao không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu? ( 1đ)
11. Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có n1 = 500 vòng, cuộn thứ cấp có n2 = 40000 vòng . Nếu đặt hai
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật Lí 9
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ II
TT
Nội dung
Kiến thức
Mức độ nhận thức
Số
câu
Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
1
Phần cuối chương II : Điện từ học.
4, 10, 11
2,5
3
2,5
2
Chương III : Quang Học
1,3,5,9a,9b
2,5
7,8,9c,9d
2
2,12a,12b
2,5
12
7
3
Chương IV : Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
6
0,5
1
0,5
Tổng Số câu
Tổng số điểm
6
3
4
2
6
5
16
10
A TRẮC NGHIỆM (6 đ)
I Khoanh tròn chữ cái đứng trướ câu trả lời đúng: (4đ)
1. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là.
a. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
b. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
c. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
d. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
2. Độ bội giác của 1 kính lúp là 6x. tiêu cự của kính lúp có thể là
a. f = 5cm b. f = 6cm c. f = cm d. Một giá trị khác
3. Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước , thì:
a. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới b.Góc khúc xạ bằng góc tới
b. Góc khúc xạ nhỏ lớn hơn góc tới d. Góc khúc xạ bằng 0
4. Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây điện dài gấp đôi, thì công suất hao phí vì toả nhiệt sẽ:
a. Tăng 4 lần. b. Giảm 2 lần c. Không đổi d. Tăng 2 lần.
5. Trong 4 nguồn sáng sau nguồn sáng nào phát ra ánh sáng màu:
a. Đèn Led b. Đèn ống thông dụng
c. Một ngôi sao d. Bóng đèn pin đang sáng
6. Ta nhận biết trực tiếp được 1 vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng:
a. Làm nóng một vật khác. b. Làm tăng thể tích một vật khác.
c. Nổi trên mặt nước.
7. Công việc nào đã sử dụng tác dụng nhiệt của ánh sáng.
a. Kê bàn học gần cửa sổ cho sáng. b. Cho trẻ em tắm nắng.
c. Phơi lúa.
8. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào là kính cận thích hợp.
a. Thấu kính hội tụ có f = 5cm c. Thấu kính hội tụ có f = 40cm
b. Thấu kính phân kì có f = 5cm d. Thấu kính phân kì có f = 40cm
II. Hãy ghép mỗi phần a, b, c,d với mỗi phần 1,2,3,4 để được câu có nội dung đúng.
Ghép
9.a/ Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ
9.b/ Sự phân tích ánh sáng trắng được
quan sát trong thí nghiệm.
9.c/ Mỗi thấu kính có tiêu cự không thay
đổi được.
9.d/ Ban đêm, nhìn các vật đều thấy đen
vì
a-
b-
c-
d-
1/ Không có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta.
2/ Chiếu một chùm sáng trắng qua khe hẹp của một lăng kính.
3/ Cùng chiều và lớn hơn vật.
4/ Còn thể thuỷ tinh của mắt có tiêu cự có thể thay đổi được.
B TỰ LUẬN: ( 4 đ)
10. Hãy giải thích vì sao không thể chế tạo động cơ vĩnh cửu? ( 1đ)
11. Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có n1 = 500 vòng, cuộn thứ cấp có n2 = 40000 vòng . Nếu đặt hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)