DE THI HOC KY II TOAN 7

Chia sẻ bởi Minh Tuan | Ngày 17/10/2018 | 63

Chia sẻ tài liệu: DE THI HOC KY II TOAN 7 thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ 1:
UBND HUYỆN TÂN CHÂU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

I. LÝ THUYẾT(2đ)
Câu 1: (1đ) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Hãy cho ví dụ về hai đơn thức đồng dạng.
Câu 2: (1đ) Hãy nêu định lí về tính chất ba đường trung tuyến của một tam giác.
Vẽ hình và ghi giả thiết – kết luận nội dung định lí đó.
II. BÀI TẬP (8đ)
Bài 1: (1đ) Số điểm kiểm tra học kỳ II môn Tin học của một nhóm 20 học sinh được ghi lại như sau:

9
3
5
7
3
9
7
8
10
9

7
5
9
3
6
6
8
9
10
4




Lập bảng tần số.
Tìm số trung bình cộng.
Bài 2: (1đ) Tính giá trị của biểu thức  tại  và tại .
Bài 3: (2đ) Cho  và 
Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
Tính 
Bài 4: (1đ) Tìm nghiệm của đa thức 
Bài 5: (3đ) Cho  vuông tại A ; BD là tia phân giác góc B ( D AC ). Kẻ DE BC (E BC). Gọi F là giao điểm của BA và ED. Chứng minh rằng:
a) .
b) DF = DC.
c) AD < DC.
ĐỀ 2:

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 
A.  B.  C.  D. 
Câu 2: Đơn thức  có bậc là :
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức là :
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. B. C.  D.
Câu 5: Kết qủa phép tính  
A.  B. C. D. 
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:
A. 12 B. -9 C. 18 D. -18
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1 :
A.  B.  C. -  D. -
Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm
Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A.5 B. 7 C. 6 D. 14
Câu 11: Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều :
A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn
C.hai góc nhọn D. một cạnh đáy
Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì :
A. B.  C. D. 
II. TỰ LUẬN
Câu 1:( 1,5 điểmĐiểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng sau:
Tháng
9
10
11
12
1
2
3
4
5

Điểm
80
90
70
80
80
90
80
70
80

a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho hai đa thức  và
Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x).Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Câu 3: (3,0 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Minh Tuan
Dung lượng: 512,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)