Đề thi học kỳ II tin 7
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thùy Linh |
Ngày 16/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ II tin 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Trần Hưng Đạo Kiểm tra học kỳ 2
Họ và tên:………………………….. Môn: Tin học
Lớp 7… Thời gian:………..
Điểm
Lời Phê
Đề ra:
Câu 1( 4 điểm). Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B trong bảng sau để tạo thành câu hợp lí.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. MAX(C12:C22)
a. là tổng các số trong các ô hàng thứ nhất từ cột A đến cột F.
1_......
2. AVERRAGE(A5,A6,A13)
b. dùng để tô màu nền cho ô.
2_......
3.
c. là số lớn nhất trong các ô ở cột C từ hàng 12 đế hàng 22.
3_......
4.
d. tăng chữ số thập phân
4_......
5. SUM(A1:F1)
e. dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần.
5_......
6.
f. là công thức được định nghĩa từ trước.
6_......
7. Hàm
g. là trung bình cộng của các số trong các ô A5, A6 và A13.
7_......
8. MIN
h. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
8_......
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính?
Câu 3 (1.5 điểm): Nêu một vài dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất?
Câu 4 ((2.5 điểm): Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
BÀI LÀM
Đáp án
Câu 1
1_..C....
2_..G....
3_...D...
4_...B...
5_...A...
6_...E...
7_...F...
8_...H...
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Chọn màu phông
Căn lề trong ô tính
Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân
Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3
- Biểu đồ cột
- Biểu đồ hình tròn
- Biểu đồ đường gấp khúc
0.5
0.5
0.5
Câu 4
Tạo biểu đồ
- Chọn một ô trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ
- Nháy nút lệnh Chart Wizard. Trên thanh công cụ, hôp thoại Chart Wizard. xuất hiện
- Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc
0.5
1
1
Ma Trận
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Định dạng trang tính
1 TL
Điểm
1 TL
2.5đ
Câu 2
2.5
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
1 TL
Điểm
1 TL
Điểm
2 TL
3.5 đ
Câu 3
1.5
Câu 4
2
Sử dụng các hàm để tính toán
Sắp xếp và lọc dữ liệu
2 TN
Điểm
6 TN
Điểm
1 TL
3.5 đ
Câu 1.7
Câu 1.8
0.5
0.5
Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 1.6
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Cộng
2 TL
2 TN
4 đ
1 đ
1 TL
2 đ
1 TL
3 đ
10
Họ và tên:………………………….. Môn: Tin học
Lớp 7… Thời gian:………..
Điểm
Lời Phê
Đề ra:
Câu 1( 4 điểm). Hãy kết nối mỗi thành phần ở cột A với thành phần tương ứng ở cột B trong bảng sau để tạo thành câu hợp lí.
Cột A
Cột B
Trả lời
1. MAX(C12:C22)
a. là tổng các số trong các ô hàng thứ nhất từ cột A đến cột F.
1_......
2. AVERRAGE(A5,A6,A13)
b. dùng để tô màu nền cho ô.
2_......
3.
c. là số lớn nhất trong các ô ở cột C từ hàng 12 đế hàng 22.
3_......
4.
d. tăng chữ số thập phân
4_......
5. SUM(A1:F1)
e. dùng để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần.
5_......
6.
f. là công thức được định nghĩa từ trước.
6_......
7. Hàm
g. là trung bình cộng của các số trong các ô A5, A6 và A13.
7_......
8. MIN
h. Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
8_......
Câu 2 (2 điểm). Em hãy nêu các thao tác định dạng trang tính?
Câu 3 (1.5 điểm): Nêu một vài dạng biểu đồ thường được sử dụng nhất?
Câu 4 ((2.5 điểm): Trình bày các bước cần thực hiện để tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu?
BÀI LÀM
Đáp án
Câu 1
1_..C....
2_..G....
3_...D...
4_...B...
5_...A...
6_...E...
7_...F...
8_...H...
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2
Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ
Chọn màu phông
Căn lề trong ô tính
Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân
Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 3
- Biểu đồ cột
- Biểu đồ hình tròn
- Biểu đồ đường gấp khúc
0.5
0.5
0.5
Câu 4
Tạo biểu đồ
- Chọn một ô trong miền dữ liệu cần vẽ biểu đồ
- Nháy nút lệnh Chart Wizard. Trên thanh công cụ, hôp thoại Chart Wizard. xuất hiện
- Nháy liên tiếp nút Next trên các hộp thoại và nháy nút Finish để kết thúc
0.5
1
1
Ma Trận
NDKT
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Định dạng trang tính
1 TL
Điểm
1 TL
2.5đ
Câu 2
2.5
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ
1 TL
Điểm
1 TL
Điểm
2 TL
3.5 đ
Câu 3
1.5
Câu 4
2
Sử dụng các hàm để tính toán
Sắp xếp và lọc dữ liệu
2 TN
Điểm
6 TN
Điểm
1 TL
3.5 đ
Câu 1.7
Câu 1.8
0.5
0.5
Câu 1.1
Câu 1.2
Câu 1.3
Câu 1.4
Câu 1.5
Câu 1.6
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Cộng
2 TL
2 TN
4 đ
1 đ
1 TL
2 đ
1 TL
3 đ
10
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thùy Linh
Dung lượng: 155,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)