ĐỀ THI HỌC KỲ II SINH 8
Chia sẻ bởi Dương Thành Chung |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II SINH 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
CHIÊM HÓA
*********
Đề chính thức
Họ và tên:...................................
Lớp: 8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi : SINH HỌC
(Đê số 2)
Thời gian làm bài thi: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu:
A. Bóng đái B. Thận
C. Ống đái. D. Ống dẫn nước tiểu.
Câu 2: ( 0,25 điểm): Lớp tế bào chết của da là:
A. Tầng sừng B. Tầng sừng và lớp bì
C. Tầng sừng và tuyến nhờn. D. Lớp bì và tuyến nhờn.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.
Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Nước tiểu được tại thành ở các đơn vị……..(1)……của thận. Bao gồm quá trình ………(2)…….ở cầu thận để tạo thành …….(3)……, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên…..(4)….
và ổn định một số thành phần của máu.
Câu 6: ( 1 điểm) Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi bộ phận cơ quan sinh dục nam.
Cơ quan
Trả lời
Chức năng
1. Tinh hoàn
2. Bìu
3. Ống dẫn tinh
4. Ống đái
1: ……….
2: ……..
3:……..
4: ……
a. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
b. Nơi sản xuất tinh trùng.
c. Nơi bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
d. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh.
e. Nơi tinh hoàn tiếp tục phát triển.
II. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm)
Câu 7 ( 1,5 điểm) So sánh sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
Câu 8. ( 3 điểm) Vì sao có sự khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu?
Câu 9. ( 1,5 điểm) Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai?
Câu 10. ( 1 điểm) Vì sao trời rét không ra mồ hôi, mặc nhiều quần áo cho nên không bị bụi bám vào mà khi tắm kì vẫn ra “ghét bẩn”.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
( ĐỀ THI SÔ 2)
Môn thi: SINH HỌC 8
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
C
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1. chức năng 2. lọc máu
3. nước tiểu đầu 4. nước tiểu chính thức
Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1- b ; 2- c; 3- d; 4- a
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 7
1,5đ
* Giồng nhau: Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết.
* Khác nhau:
- Sản phẩm của tuyến nội tiết ( hoocmôn) đổ thẳng vào máu.
CHIÊM HÓA
*********
Đề chính thức
Họ và tên:...................................
Lớp: 8
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi : SINH HỌC
(Đê số 2)
Thời gian làm bài thi: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 02 trang)
Điểm Lời phê của giáo viên
Đề bài
I. Trắc nghiệm khách quan
* Khoanh tròn vào chữ cái A,B,C và D câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: ( 0,25 điểm) Cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu:
A. Bóng đái B. Thận
C. Ống đái. D. Ống dẫn nước tiểu.
Câu 2: ( 0,25 điểm): Lớp tế bào chết của da là:
A. Tầng sừng B. Tầng sừng và lớp bì
C. Tầng sừng và tuyến nhờn. D. Lớp bì và tuyến nhờn.
Câu 3: ( 0,25 điểm): Trung ương thần kinh gồm:
A. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
B. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh.
C. Não bộ và tủy sống.
D. Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và hạch thần kinh.
Câu 4: ( 0,25 điểm) Cận thị bẩm sinh là do:
A. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được.
B. Trục mắt quá ngắn.
C. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được.
D. Trục mắt quá dài.
Câu 5: ( 1 điểm) Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống ……. để hoàn chỉnh câu sau:
Nước tiểu được tại thành ở các đơn vị……..(1)……của thận. Bao gồm quá trình ………(2)…….ở cầu thận để tạo thành …….(3)……, quá trình hấp thụ lại các chất cần thiết, bài tiết tiếp các chất độc và không cần thiết ở ống thận để tạo nên…..(4)….
và ổn định một số thành phần của máu.
Câu 6: ( 1 điểm) Hãy sắp xếp các chức năng tương ứng với mỗi bộ phận cơ quan sinh dục nam.
Cơ quan
Trả lời
Chức năng
1. Tinh hoàn
2. Bìu
3. Ống dẫn tinh
4. Ống đái
1: ……….
2: ……..
3:……..
4: ……
a. Nơi nước tiểu và tinh dịch đi qua.
b. Nơi sản xuất tinh trùng.
c. Nơi bảo đảm nhiệt độ thích hợp cho quá trình sinh tinh.
d. Dẫn tinh trùng từ tinh hoàn đến túi tinh.
e. Nơi tinh hoàn tiếp tục phát triển.
II. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm)
Câu 7 ( 1,5 điểm) So sánh sự giống và khác nhau giữa tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết?
Câu 8. ( 3 điểm) Vì sao có sự khác nhau về thành phần của nước tiểu đầu và máu?
Câu 9. ( 1,5 điểm) Trình bày các nguyên tắc và các biện pháp tránh thai?
Câu 10. ( 1 điểm) Vì sao trời rét không ra mồ hôi, mặc nhiều quần áo cho nên không bị bụi bám vào mà khi tắm kì vẫn ra “ghét bẩn”.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010-2011
( ĐỀ THI SÔ 2)
Môn thi: SINH HỌC 8
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan.
* Khoanh tròn vào chữ cái câu trả lời đúng:
Câu
1
2
3
4
Đáp án
B
A
C
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1. chức năng 2. lọc máu
3. nước tiểu đầu 4. nước tiểu chính thức
Câu 6 ( 1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
1- b ; 2- c; 3- d; 4- a
II. Trắc nghiệm tự luận
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 7
1,5đ
* Giồng nhau: Các tế bào tuyến đều tạo ra các sản phẩm tiết.
* Khác nhau:
- Sản phẩm của tuyến nội tiết ( hoocmôn) đổ thẳng vào máu.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thành Chung
Dung lượng: 69,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)