ĐỀ THI HỌC KỲ II SINH 8
Chia sẻ bởi Trần Quang Binh |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II SINH 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS thị trấn Yên Minh
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Sinh học 8
Thời gian làm bài 45 phút
Năm học 2010 - 2011
MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Bài tiết.
( 2 tiết )
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết.
- so sánh được các thành phần của máu và nước tiểu đầu.
- Biết được thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu.
Số câu : 2
Tỉ lệ 34 % Số điểm 34 đ
Số câu 1
Tỉ lệ: 11,76%= 4 điểm
Số câu :1
Tỉ lệ: 88,24% = 30 điểm
2. Da.
( 1 tiết )
.
- Nêu được những chức năng cơ bản của da
Số câu : 1
Tỉ lệ: 10%=10 điểm
Số câu: 1
Tỉ lệ: 100 % = 10 điểm
3. Thần kinh và giác quan.
( 5 tiết )
- Chỉ ra được các bộ phận của não bộ.
- Nêu được các bộ phận của cơ quan phân tích
- Nêu được khái niệm tật cận thị.
- Nêu được cấu tạo chung của hệ thần kinh.
-Xác định được những nguyên nhân gây ra tật cận thị .
- Đề ra biện pháp phòng tránh tật cận thị
.
Số câu :5
Tỉ lệ 52% Số điểm 52
Số câu: 3
tỉ lệ 23,07=12 điểm
1 câu
Tỉ lệ: 38,46 % = 20điểm
Số câu: 1
Tỉ lệ: 38,46%=20
Tổng số câu 9
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
5
4
1
Trường THCS thị trấn Yên Minh
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Sinh học 8
Thời gian làm bài 45 phút
Năm học 2010 - 2011
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 20 điểm )
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bóng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đãi, ống đái.
2. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
d. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích ở trung ương.
3. Não bộ gồm có :
a. Hành não, cầu não, não giữa. b. Cuống não, não giữa, đồi thị.
c. Cuống não, não giữa, cầu não, đồi thị. d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não.
4. Cấu tạo của tủy sống gồm :
a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng.
c. Màng nuôi, màng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau.
5. Chức năng nào dưới đây là của tuyến yên?
a. Tiết Tirôxin điều hoà quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng.
b. Tiết Hoocmon kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.
c. Tiết Insulin chuyển hoá Glucôzơ thành Glicôgen.
d. Tiết Testôstêrôn gây ra những biến đổi ở tuổi dạy thì của nam.
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 80 điểm )
Câu1.(30 điểm) So sánh thành phần của máu với nước tiểu đầu? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?
Câu 2. (10 điểm) Hãy nêu chức năng của da?
Câu 3. ( 20điểm ) Dựa vào cấu tạo người ta chia hệ thần kinh thành những bộ phận nào ?
Câu 4. ( 20 điểm ) Cận thị là gì? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Sinh học 8
Thời gian làm bài 45 phút
Năm học 2010 - 2011
MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Bài tiết.
( 2 tiết )
- Nêu được cấu tạo của hệ bài tiết.
- so sánh được các thành phần của máu và nước tiểu đầu.
- Biết được thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu.
Số câu : 2
Tỉ lệ 34 % Số điểm 34 đ
Số câu 1
Tỉ lệ: 11,76%= 4 điểm
Số câu :1
Tỉ lệ: 88,24% = 30 điểm
2. Da.
( 1 tiết )
.
- Nêu được những chức năng cơ bản của da
Số câu : 1
Tỉ lệ: 10%=10 điểm
Số câu: 1
Tỉ lệ: 100 % = 10 điểm
3. Thần kinh và giác quan.
( 5 tiết )
- Chỉ ra được các bộ phận của não bộ.
- Nêu được các bộ phận của cơ quan phân tích
- Nêu được khái niệm tật cận thị.
- Nêu được cấu tạo chung của hệ thần kinh.
-Xác định được những nguyên nhân gây ra tật cận thị .
- Đề ra biện pháp phòng tránh tật cận thị
.
Số câu :5
Tỉ lệ 52% Số điểm 52
Số câu: 3
tỉ lệ 23,07=12 điểm
1 câu
Tỉ lệ: 38,46 % = 20điểm
Số câu: 1
Tỉ lệ: 38,46%=20
Tổng số câu 9
Tổng số điểm 10
Tỉ lệ 100%
5
4
1
Trường THCS thị trấn Yên Minh
Đề kiểm tra học kỳ II
Môn: Sinh học 8
Thời gian làm bài 45 phút
Năm học 2010 - 2011
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. ( 20 điểm )
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau :
1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm những cơ quan nào :
a. Thận, cầu thận, bóng đái. c. Thận, bóng đãi, ống đái.
b. Thận, ống thận, bóng đãi. d. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đãi, ống đái.
2. Cơ quan phân tích bao gồm các bộ phận :
a. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, bộ phận phân tích.
b. Cơ quan thụ cảm, dây thân kinh, nơron li tâm
c. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích, nơron hướng
d. Cơ quan thụ cảm, bộ phận phân tích ở trung ương.
3. Não bộ gồm có :
a. Hành não, cầu não, não giữa. b. Cuống não, não giữa, đồi thị.
c. Cuống não, não giữa, cầu não, đồi thị. d. Đại não, não trung gian, trụ não, tiểu não.
4. Cấu tạo của tủy sống gồm :
a. Rễ trước và rễ sau. b. Chất xám và chất trắng.
c. Màng nuôi, màng nhện, màng cứng. d. Màng tủy, rễ trước và rễ sau.
5. Chức năng nào dưới đây là của tuyến yên?
a. Tiết Tirôxin điều hoà quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng.
b. Tiết Hoocmon kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác.
c. Tiết Insulin chuyển hoá Glucôzơ thành Glicôgen.
d. Tiết Testôstêrôn gây ra những biến đổi ở tuổi dạy thì của nam.
II. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN. ( 80 điểm )
Câu1.(30 điểm) So sánh thành phần của máu với nước tiểu đầu? Thực chất của quá trình tạo thành nước tiểu là gì?
Câu 2. (10 điểm) Hãy nêu chức năng của da?
Câu 3. ( 20điểm ) Dựa vào cấu tạo người ta chia hệ thần kinh thành những bộ phận nào ?
Câu 4. ( 20 điểm ) Cận thị là gì? Nêu nguyên nhân và cách khắc phục tật cận thị?
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Binh
Dung lượng: 10,29KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)