Đề thi Học kỳ II - Môn Ngữ Văn lớp 8 _ Đề chẵn

Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Học kỳ II - Môn Ngữ Văn lớp 8 _ Đề chẵn thuộc Ngữ văn 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN NGỮ VĂN LỚP 8
Đề chẵn Thời gian: 90’ (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: .................................................................
Lớp: ....................Trường: .....................................................
Số báo danh: ...........................
Giám thị 1: ....................................
Giám thị 2: ....................................
Số phách: .....................................



Đề chẵn
Điểm
Chữ ký giám khảo
Số phách



PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh tròn câu trả lời đúng trong phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Văn bản “Thuế máu” được trích từ tác phẩm nào?
A. Bình Ngô đại cáo B. Hịch tướng sĩ C. Bản án chế độ Thực dân Pháp D. Chiếu dời đô
Câu 2: Ai là tác giả của văn bản “Bàn về phép học”?
A. Nguyễn Trãi B. Trần Quốc Tuấn C. Nguyễn Thiếp D. Lý Công Uẩn
Câu 3: Xác định biện pháp tu từ được sử dụng trong câu thơ sau:
“Chiếc thuyền im bến mỏi trở về nằm” (Quê hương- Tế Hanh)
A. Ẩn dụ B. Nhân hoá C. So sánh D. Hoán dụ
Câu 4: Bài thơ “Ngắm trăng” được viết theo thể thơ gì?
A. Thơ tự do B. Thơ tứ tuyệt C. Thơ Đường luật D. Thơ song thất lục bát
Câu 5: Nhận định nào nói đúng nhất giọng điệu bài thơ “Tức cảnh Pác Bó”
Thiết tha triều mến C. Trang nghiêm, chừng mực
Vui đùa, dí dỏm D. Buồn thương, phiền muộn
Câu 6: Mục nào dưới đây không phù hợp với văn bản tường trình?
A .Quốc hiệu, tiêu ngữ C. Cảm xúc của người viết tường trình
B. Địa điểm, thời gian D. Chữ kí và họ tên người viết tường trình.
Câu 7: Nối cột A với cột B sao cho tương ứng kiểu câu và chức năng chính của nó.
A
B

 1) Nghi vấn
 a) Dùng để ra lệnh, yêu cầu, đề nghị.

 2) Cảm thán
 b) Thường dùng để kể,thông báo, nhận định, miêu ta.

 3) Trần thuật
 c) Bộc lộ cảm xúc.

 4) Cầu khiến
 d) Có chức năng chính là dùng để hỏi.

Câu 8: Điền tiếp khái niệm sau: Câu phủ định là câu có………………………………………………
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Chứng minh lao động là cái quí nhất của cuộc sống.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..



HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY.








HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC KỲ II MÔN NGỮ VĂN
LỚP 8-
-----------------------
Đề chẵn
PHẦN I: Trắc nghiệm (3 điểm)
- Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6: Mỗi câu đúng 0, 25 điểm:

Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6

C
C
B
 B
B
C




- Câu 7: Ghép đúng tên mỗi tác giả với tác phẩm 0, 25 điểm:

1
2
3
4

 a
c
b
 a




- Câu 8: Câu phủ định là câu có những từ ngữ phủ định như: không, chẳng, chả, chưa, không phải (là), chẳng phải (là), đâu có phải (là), đâu (có)… (0.5 điểm)

PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
+ Mở bài: (1 điểm)
Giới thiệu khái quát vai trò của lao động trong đời sống.
+ Thân bài: (4 điểm) Lập luận chặt chẽ, nêu được những ý chính:
Lịch sử loài người sinh tồn và phát triển gắn liền với lao động.
Lao động tạo ra của cải vật chất lẫn tinh thần và những sản phẩm vô giá.
Ngày nay lao động làm đổi mới đất nước cải biến đời sống con người.
+ Kết bài: (1 điểm)
Lao động là vốn quý, là thiêng liêng.
+ Hình thức: (1 điểm) Trình bày cẩn thận, không sai lỗi chính tả, ngữ pháp.





* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)