Đề thi hoc kỳ ii lop 6
Chia sẻ bởi Nguyên Văn Tu |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề thi hoc kỳ ii lop 6 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS huỳnh thúc kháng đề kiểm tra học kì I
Môn : Toán Lớp 6
Họ và tên :...................................... Thời gian: 90 phút
Lớp :....
Điểm
Lời phê của giáo viên
đề
I/ Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Học sinh làm trực tiếp trên đề thi .
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Cho tập hợp A. Cách viết nào sau đây là đúng .
A. A B. 5A C. 8 A D. A
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 ?
25 B. 30 C. 14 D.31
Câu 3. Số nào sau đây là bội của 4 và 6?
24 B. 8 C. 16 D. 18
Câu 4 . Kết quả của phép tính 73.72 là:
A. 76 B. 496 C. 75 D. 146
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 55 B. 8 C. 52 D . 13
Câu 6: kết quả của phép tính 57: 55 + 22. 23 là :
A. 57 B . 10 C. 15 D. 52
Câu 7: Kết quả sắp xếp các số - 5 , - 6 , -200 , -130 theo thứ tự tăng dần là :
A. – 5 ; - 6 ; - 130 ; -200 B. -5 ; - 6 ; - 200 ; - 130
C. – 200 ; -130 ; - 5 ; - 6 D. -200 ; - 130 ; - 6 ; - 5
Câu 8: Kết quả phép tính ( - 20 ) + ( - 7 ) là:
A. – 13 B. 13 C. 27 D. – 27
Câu 9 : Kết quả phép tính là:
A. 4 B. -4 C. -12 D. 12
Câu 10: Cho a, b ,c, d là các số nguyên thế thì :a - ( b + c – d ) bằng
A. a + b + c – d B. a – b – c + d C. a+b-c+d D. a-b-c-d
Câu 11. Cho tập hợp B Số phần tử của tập hợp B là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12. Cho x-(-7) =2 .Số x bằng :
A. 5 B. -5 C. 9 D. -9
Câu 13. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. IA = IB B. IA+IB = AB
C. IA+IB = AB và IA =IB D. IA + IB = AB và IA =AB
Câu 14 . Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA= 2 cm, OB = 5 cm , OC = 7 cm. Kết luận nào sau đây không đúng .
A. AB = 3cm B . AC = 5 cm C. BC= 2 cm D. BC = 4 cm
Câu 15 . Điền dấu “X “ vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a.Nếu V , A, T thẳng hàng thì VA + AT =VT
b. Nếu M là trung điểm của của AB thì MA = MB
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 16. (1.5 điểm). Tìm số tự tự nhiên x biết :
a. 2 x + 3 =15 b. 32 - 5x =
Môn : Toán Lớp 6
Họ và tên :...................................... Thời gian: 90 phút
Lớp :....
Điểm
Lời phê của giáo viên
đề
I/ Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Học sinh làm trực tiếp trên đề thi .
Trong mỗi câu từ 1 đến 14 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D trong đó chỉ có một phương án đúng . Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Cho tập hợp A. Cách viết nào sau đây là đúng .
A. A B. 5A C. 8 A D. A
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 ?
25 B. 30 C. 14 D.31
Câu 3. Số nào sau đây là bội của 4 và 6?
24 B. 8 C. 16 D. 18
Câu 4 . Kết quả của phép tính 73.72 là:
A. 76 B. 496 C. 75 D. 146
Câu 5. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 55 B. 8 C. 52 D . 13
Câu 6: kết quả của phép tính 57: 55 + 22. 23 là :
A. 57 B . 10 C. 15 D. 52
Câu 7: Kết quả sắp xếp các số - 5 , - 6 , -200 , -130 theo thứ tự tăng dần là :
A. – 5 ; - 6 ; - 130 ; -200 B. -5 ; - 6 ; - 200 ; - 130
C. – 200 ; -130 ; - 5 ; - 6 D. -200 ; - 130 ; - 6 ; - 5
Câu 8: Kết quả phép tính ( - 20 ) + ( - 7 ) là:
A. – 13 B. 13 C. 27 D. – 27
Câu 9 : Kết quả phép tính là:
A. 4 B. -4 C. -12 D. 12
Câu 10: Cho a, b ,c, d là các số nguyên thế thì :a - ( b + c – d ) bằng
A. a + b + c – d B. a – b – c + d C. a+b-c+d D. a-b-c-d
Câu 11. Cho tập hợp B Số phần tử của tập hợp B là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12. Cho x-(-7) =2 .Số x bằng :
A. 5 B. -5 C. 9 D. -9
Câu 13. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. IA = IB B. IA+IB = AB
C. IA+IB = AB và IA =IB D. IA + IB = AB và IA =AB
Câu 14 . Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA= 2 cm, OB = 5 cm , OC = 7 cm. Kết luận nào sau đây không đúng .
A. AB = 3cm B . AC = 5 cm C. BC= 2 cm D. BC = 4 cm
Câu 15 . Điền dấu “X “ vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a.Nếu V , A, T thẳng hàng thì VA + AT =VT
b. Nếu M là trung điểm của của AB thì MA = MB
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 16. (1.5 điểm). Tìm số tự tự nhiên x biết :
a. 2 x + 3 =15 b. 32 - 5x =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyên Văn Tu
Dung lượng: 600,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)