Đề thi Học kỳ II lớp 2 môn Toán
Chia sẻ bởi Nguyễn Hùng |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Học kỳ II lớp 2 môn Toán thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH PHƯỚC ĐẠI B BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
Môn : TOÁN
Thời gian : 45 phút
Năm học : 2007 – 2008
Họ và tên HS : ................................................
Lớp : 2.....
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
*Đề thi:
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
Ba trăm hai mươi bảy : ………….
Năm trăm linh sáu : …………….
Chín trăm chín mươi chín : …………
Bốn trăm ba mươi ba : …………..
2/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (2 điểm)
268 …. 263 536 .... 500 + 30 + 6
? 301 ….. 200 + 5 578 ….. 580
3/ Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
426 + 252 62 – 17 959 – 738 36 + 64
4/ Tính : (2 điểm)
5 7 – 15 28 : 4 + 13
5/ Giải bài toán sau : (1 điểm)
Có 36 cái kẹo chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy cái kẹo?
6/ Nối mỗi hình với tên gọi của nó. (1điểm)
7/ Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (1 điểm)
a) Trong các đồ vật dưới đây đồ vật nào cao khoảng 1m?
A. Quyển vở B. Cái bàn C. Cây bút chì D. Cái cặp
b) 4 cm = ………. mm
A. 10 B. 100 C. 40 D. 400
TRƯỜNG TH PHƯỚC ĐẠI B
KÌ THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁN - KHỐI 2
Năm học : 2007 – 2008
* ĐÁP ÁN :
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :(1 điểm)
327
506
999
433
2/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (2 điểm)
268 > 263 536 = 500 + 30 + 6
301 > 200 + 5 578 < 580
3/Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
426 62 959 36
+ 252 – 17 – 738 + 64
678 45 221 100
4/Tính : (2 điểm)
5 7 – 15 = 35 – 15 = 20 28 : 4 + 13 = 7 + 13 = 20
5/Giải bài toán sau : (1 điểm)
Bài giải :
Số kẹo mỗi em được chia là :
36 : 4 = 9 (cái)
Đáp số : 9 cái kẹo.
7/ Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (1 điểm)
Khoanh vào B.
Khoanh vào C.
* HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài 1 : (1 điểm)
- HS điền đúng 1 số vào ô trống : 0,25 điểm.
Bài 2 : (2 điểm)
- HS điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm : 0,5 điểm.
Bài 3 : (2 điểm)
- Đặt tính đúng 1 phép tính : 0,25 điểm.
- Tính đúng 1 kết quả : 0,25 điểm.
+ Kết quả đúng, đặt tính sai : không được điểm.
Bài 4 : (2 điểm)
- Làm đúng 1 bước : 0,5 điểm.
- Bước 2 đúng, sai hoặc thiếu bước 1 : không được điểm.
Bài 5 : (1 điểm)
- Viết đúng câu lời giải : 0,25 điểm.
- Viết đúng phép tính : 0,25 điểm.
- Tính đúng kết quả có kèm theo đơn vị : 0,25 điểm.
+ Kết quả đúng, sai hoặc thiếu đơn vị : không được điểm.
- Viết đúng đáp số
Môn : TOÁN
Thời gian : 45 phút
Năm học : 2007 – 2008
Họ và tên HS : ................................................
Lớp : 2.....
Điểm
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
*Đề thi:
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm)
Ba trăm hai mươi bảy : ………….
Năm trăm linh sáu : …………….
Chín trăm chín mươi chín : …………
Bốn trăm ba mươi ba : …………..
2/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (2 điểm)
268 …. 263 536 .... 500 + 30 + 6
? 301 ….. 200 + 5 578 ….. 580
3/ Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
426 + 252 62 – 17 959 – 738 36 + 64
4/ Tính : (2 điểm)
5 7 – 15 28 : 4 + 13
5/ Giải bài toán sau : (1 điểm)
Có 36 cái kẹo chia đều cho 4 em. Hỏi mỗi em được mấy cái kẹo?
6/ Nối mỗi hình với tên gọi của nó. (1điểm)
7/ Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (1 điểm)
a) Trong các đồ vật dưới đây đồ vật nào cao khoảng 1m?
A. Quyển vở B. Cái bàn C. Cây bút chì D. Cái cặp
b) 4 cm = ………. mm
A. 10 B. 100 C. 40 D. 400
TRƯỜNG TH PHƯỚC ĐẠI B
KÌ THI CUỐI HỌC KÌ II
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : TOÁN - KHỐI 2
Năm học : 2007 – 2008
* ĐÁP ÁN :
1/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm :(1 điểm)
327
506
999
433
2/ Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm : (2 điểm)
268 > 263 536 = 500 + 30 + 6
301 > 200 + 5 578 < 580
3/Đặt tính rồi tính : (2 điểm)
426 62 959 36
+ 252 – 17 – 738 + 64
678 45 221 100
4/Tính : (2 điểm)
5 7 – 15 = 35 – 15 = 20 28 : 4 + 13 = 7 + 13 = 20
5/Giải bài toán sau : (1 điểm)
Bài giải :
Số kẹo mỗi em được chia là :
36 : 4 = 9 (cái)
Đáp số : 9 cái kẹo.
7/ Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng : (1 điểm)
Khoanh vào B.
Khoanh vào C.
* HƯỚNG DẪN CHẤM :
Bài 1 : (1 điểm)
- HS điền đúng 1 số vào ô trống : 0,25 điểm.
Bài 2 : (2 điểm)
- HS điền đúng 1 dấu vào chỗ chấm : 0,5 điểm.
Bài 3 : (2 điểm)
- Đặt tính đúng 1 phép tính : 0,25 điểm.
- Tính đúng 1 kết quả : 0,25 điểm.
+ Kết quả đúng, đặt tính sai : không được điểm.
Bài 4 : (2 điểm)
- Làm đúng 1 bước : 0,5 điểm.
- Bước 2 đúng, sai hoặc thiếu bước 1 : không được điểm.
Bài 5 : (1 điểm)
- Viết đúng câu lời giải : 0,25 điểm.
- Viết đúng phép tính : 0,25 điểm.
- Tính đúng kết quả có kèm theo đơn vị : 0,25 điểm.
+ Kết quả đúng, sai hoặc thiếu đơn vị : không được điểm.
- Viết đúng đáp số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hùng
Dung lượng: 12,56KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)