Đề thi học kỳ II lớp 2

Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hảo | Ngày 09/10/2018 | 73

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ II lớp 2 thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:


Môn: Toán lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề)
I – Phần trắc nghiệm (6 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số 445 đọc là:
A. Bốn trăm bốn lăm B. Bốn trăm bốn mươi năm
C. Bốn trăm bốn mươi lăm
b) Số lớn nhất trong các số sau:
A. 395 B. 695 C. 375
c) Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 300cm, BC=200cm, AC = 100cm
A. 600cm B. 500cm C. 700cm
d) Viết số thích hợp vào

+ 6 - 8


A. 14 B. 15 C. 16 D. 13



Bài 2: (1 điểm)
Trong hình bên: Có ....... hình tam giác?
Có ....... hình chữ nhật?

Bài 3: (2 điểm) Tính
a, 4 x 9 + 6 =...............
=...............
c, 2 : 2 x 10 =...............
=................
 b, 3 x 5 - 6 = ..............
=...............
d, 0 : 4 + 6 = ...............
=.................

Bài 4: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a,
1km = 100cm


b,
100cm = 1m










c,
9m + 4m > 1km


d,
74m – 59m = 15m





II - Phần tự luận (4 điểm)
Bài 5 (1 điểm) Đặt tính rồi tính.
a, 852 + 134

b, 758 - 354


…………….
…………….
…………….

…………….
…………….
…………….






Bài 6: (1 điểm) Tìm x.
a, x : 3 = 5


b,5 x x = 35



………………….….
………………….….


………………….….
………………….….





Bài 7: (2 điểm) Giải toán.
a, Có 36 học sinh chia đều cho 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..


b, Mỗi xe ô tô có 4 bánh. Hỏi 5 xe ô tô như thế có bao nhiêu bánh xe ?
Bài giải
……………………………………………………..
……………………………………………………..
……………………………………………………..
................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán lớp 2.
I – Phần trắc nghiệm (6 điểm).
Bài 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm) .
a, C
c, A

b, B
d, B

Bài 2: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, Có 5 hình tam giác.
b, Có 3 hình chữ nhật.


Bài 3: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, = 36 + 6 b, = 15 - 6 c, = 1 x 0 d, = 0 + 6
= 42 = 9 = 0 = 6
Bài 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm

a,
S

c,
S







b,


d,


II - Phần tự luận (4 điểm)
Bài 5 (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a,
986

b,
404

Bài 6: (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
a, x = 15

b, x = 7

Bài 7: (2 điểm)
a, (1 điểm)
Mỗi tổ có số học sinh là (0,25 điểm)
36 : 4 = 9 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 9 (học sinh) (0,25 điểm).
b, (1 điểm)
5 xe ô tô có số bánh xe là (0,25 điểm)
4 x 5 = 20 (bánh) (0,5 điểm)
Đáp số: 38 (bánh xe) (0,25 điểm).

PHÒNG GIÁO DỤC BẮC MÊ
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TOẢN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015-2016

Môn: Tiếng Việt lớp 2
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian chép đề)

Họ và tên: ………………………….
Lớp: …………………………..……

Giáo viên coi
Giáo viên chấm


1 ………………….
2..............................
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thị Hảo
Dung lượng: 456,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)