De thi hoc ky II hoa 9
Chia sẻ bởi Vũ Thị Nga |
Ngày 15/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky II hoa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Đề thi KSCL học kỳ II-Năm học 20007-2008
Trường THCS Bạch Liêu
Môn hóa học 9 Thời gian làm bài:45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau đây:
1.Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brôm:
A.CH4 ;C6H6 B.CH4;C2H2 C.C2H4;C2H2 D.C6H6;C2H2
2., Nguyên tố X có số hiệu nuyên tử là 9,ở chu kỳ 2, nhóm VII,nguyên tử X có:
A.2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 9 electron
B.2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron
C.3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron
D.2 lớp electron, lớp ngoài cùng có7 electron
3.Với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp:
A.2 B.3 C.4 D.5
4.Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là:CO2 ,H2O,N2. X là:
A.Xenlulozo B.Tinh bột C.Prôtêin D.Polivinylclorua
5.Chỉ dùn chất nào sau đây là phương pháp tốt nhất để phân biệt axitaxetic và rượu etylic:
A.Dung dịch HCl B.Dung dịch NaOH C.Dung dịch NaCl D.Quỳ tím
6.Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứnh với dung dịch NaOH ?
A.CH3COOH;Tinh bột B.CH3COOCH;C2H5OH
C.CH3COOH;C6H12O6 D. CH3COOH;CH3COOC 2H5
7.Polime có thể là sản phẩm của sự trùng hợp từ nhiều phân tử nhỏ gọi là monome. Hãy cho biết monome của PE:
A.Etilen B.Axetilen C.Vinylclorua D.Benzen
8.Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A.K2CO3 và HCl B.NaNO3 và KHCO3
C.K2CO3 và Ca(OH)2 D.NaHCO3 và NaOH
Phần II:Tự luận(6 điểm)
Câu 2:Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất đựng trong
các lọ mất nhãn sau: Tinh bột;glucozơ;sacarazơ
Câu 3:Viết PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau:
Sacazơ Glucozơ Rươu Etylic Axitaxetic Etylaxetat
Câu 4: Cho 8,96 lit(đktc) hỗn hợp hai anken lf đòng dẳng kế tiếp đi qua dung dịch Brôm dư thì khối lượng bình tăng 15 gam.
1.Xác định công thức phân tử các anken
2.Tính % thể tích của chúng
Đáp án và biểu điểm môn hóa học 9
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1(4 điểm)
1.B
2.C
3. B
4.C
5.D
6.D
7.A
8.C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 (2điểm)
-Trích mỗi chất một mẫu thử
-Nhỏ dung dịch I2 vào mẫu thử,nếu mẫu thử nào chuyển thành màu xanh tím đó là tinh bột
-Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào 2 chất cò lại,nếu mẫu thử nào có kết tủa Ag xám bạc tạo thành đol là Glucozơ
C6H12O6 (dd) + Ag2O(dd) C6H7O(dd) + 2Ag(r)
_Chất còn lại là sacarazơ
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3(2 điểm)
C12H22O11(dd) C6H12O6(dd) + C6H12O6(dd)
C6H12O6(dd) C2H5OH + CO2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H 2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC 2H5 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4 (2điểm)
Gọi cong thức trung bình của 2 anken là CnH2n(n >0)
nanken =8,96: 22,4 =0,4(mol)
PTPƯ:
CnH2n + Br2 C nH 2nBr2
Khối lượng bình tăng = khối lượng aken =15g
=>14n = 15 : 0,4 =37,5
=>n =2,67
Vậy 2 aken cần tìm là :C3H8;C2H4
2. gọi a,b là số mol của C2H4;C3H8 trong hỗn hợp
Ta có: a + b =0,4
28 a + 44 b = 15
=> a =0,225 ; b = 0,175
%V C2H4 = 56,25%
%V C3H8 = 43,75%
0,25
0,25
0,5
0,5
Trường THCS Bạch Liêu
Môn hóa học 9 Thời gian làm bài:45 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Câu 1: Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau đây:
1.Dãy nào sau đây gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brôm:
A.CH4 ;C6H6 B.CH4;C2H2 C.C2H4;C2H2 D.C6H6;C2H2
2., Nguyên tố X có số hiệu nuyên tử là 9,ở chu kỳ 2, nhóm VII,nguyên tử X có:
A.2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 9 electron
B.2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 5 electron
C.3 lớp electron, lớp ngoài cùng có 7 electron
D.2 lớp electron, lớp ngoài cùng có7 electron
3.Với công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp:
A.2 B.3 C.4 D.5
4.Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là:CO2 ,H2O,N2. X là:
A.Xenlulozo B.Tinh bột C.Prôtêin D.Polivinylclorua
5.Chỉ dùn chất nào sau đây là phương pháp tốt nhất để phân biệt axitaxetic và rượu etylic:
A.Dung dịch HCl B.Dung dịch NaOH C.Dung dịch NaCl D.Quỳ tím
6.Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứnh với dung dịch NaOH ?
A.CH3COOH;Tinh bột B.CH3COOCH;C2H5OH
C.CH3COOH;C6H12O6 D. CH3COOH;CH3COOC 2H5
7.Polime có thể là sản phẩm của sự trùng hợp từ nhiều phân tử nhỏ gọi là monome. Hãy cho biết monome của PE:
A.Etilen B.Axetilen C.Vinylclorua D.Benzen
8.Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch:
A.K2CO3 và HCl B.NaNO3 và KHCO3
C.K2CO3 và Ca(OH)2 D.NaHCO3 và NaOH
Phần II:Tự luận(6 điểm)
Câu 2:Nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất đựng trong
các lọ mất nhãn sau: Tinh bột;glucozơ;sacarazơ
Câu 3:Viết PTHH biểu diễn dãy biến hóa sau:
Sacazơ Glucozơ Rươu Etylic Axitaxetic Etylaxetat
Câu 4: Cho 8,96 lit(đktc) hỗn hợp hai anken lf đòng dẳng kế tiếp đi qua dung dịch Brôm dư thì khối lượng bình tăng 15 gam.
1.Xác định công thức phân tử các anken
2.Tính % thể tích của chúng
Đáp án và biểu điểm môn hóa học 9
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1(4 điểm)
1.B
2.C
3. B
4.C
5.D
6.D
7.A
8.C
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 (2điểm)
-Trích mỗi chất một mẫu thử
-Nhỏ dung dịch I2 vào mẫu thử,nếu mẫu thử nào chuyển thành màu xanh tím đó là tinh bột
-Nhỏ dung dịch AgNO3/NH3 vào 2 chất cò lại,nếu mẫu thử nào có kết tủa Ag xám bạc tạo thành đol là Glucozơ
C6H12O6 (dd) + Ag2O(dd) C6H7O(dd) + 2Ag(r)
_Chất còn lại là sacarazơ
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3(2 điểm)
C12H22O11(dd) C6H12O6(dd) + C6H12O6(dd)
C6H12O6(dd) C2H5OH + CO2
C2H5OH + O2 CH3COOH + H 2O
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC 2H5 + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 4 (2điểm)
Gọi cong thức trung bình của 2 anken là CnH2n(n >0)
nanken =8,96: 22,4 =0,4(mol)
PTPƯ:
CnH2n + Br2 C nH 2nBr2
Khối lượng bình tăng = khối lượng aken =15g
=>14n = 15 : 0,4 =37,5
=>n =2,67
Vậy 2 aken cần tìm là :C3H8;C2H4
2. gọi a,b là số mol của C2H4;C3H8 trong hỗn hợp
Ta có: a + b =0,4
28 a + 44 b = 15
=> a =0,225 ; b = 0,175
%V C2H4 = 56,25%
%V C3H8 = 43,75%
0,25
0,25
0,5
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Nga
Dung lượng: 42,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)