đề thi học kỳ II
Chia sẻ bởi Ngô Công Trí |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ II thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ 9
THỜI GIAN 45 PHÚT
I. MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ nhận thức
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hiện tượng cảm ứng điện từ (7 tiết)
1. nêu được cấu tạo nguyên tắc hoạt động máy biến thế, máy phát điện xoay chiều
2.Nêu được cách làm giảm hao phí điện năng trên đường
dây tải điện
3. Nhận biết được vôn kế, ampe kế dùng để đo các giá trị của dòng điện xoay chiều
4. Mô tả được thí nghiệm hoặc ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ
5.Giải thích được sự xuất hiện của dòng điện xoay chiều
7. Nêu được điện áp hiệu dung giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây
8. Vận dụng công thức :
9. Vận dụng công thức tính hao phí điện năng:
Php=
Sô câu hỏi
1
1
1
1
6
Số điểm
0,5
0.5
0.5
2
3,5
2.Khúc xạ ánh sáng (7 tiết)
10. Nhận biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng
11. Nêu cách nhận biết các loại thấu kính
12. Nêu được tính chất ảnh của vật tạo bởi các thấu kính
13. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng
14. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính
15.Xác định được thấu kính làt hấu kính hội tụ hay phân kì qua việc quan sát ảnh của vật tạo bởi thấu kính đó.
16. Vẽ đường truyền của các tia đặc biệt
17. Dựng được ảnh của vật cho bởi các thấu kính
18. Xác định được tiêu cự, khoảng cách từ vật đến kính, khoảng cách từ ảnh đến kính
Số câu hỏi
2
2
1
6
Số điểm
1
1
3
5,5
3. Máy ảnh, mắt, kính lúp, ánh sáng trắng, ánh sáng màu sự phân tích ánh sáng (8 tiết)
18. Nêu được cấu tạo của mắt và máy ảnh.
19. Nhận được các tật của mắt và cách khắc phục.
21. Nhận biết được ánh sáng trắng, ánh sáng màu, cách phân tích chùm sáng trắng thành nhiều chùm sáng màu khác nhau
22.Vẽ được ảnh của vật trong máy ảnh và vận dụng để tính độ lớn của ảnh
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Ts câu hỏi
4
3
2
1
1
1
12
Ts điểm
2đ
2đ
1đ
2đ
3đ
10đ
II ĐỀ:
I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C hoặc D trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 2: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
Câu 3: Nguồn sáng nào dươic đây phát ra ánh sáng màu?
A. Đèn LED B. Đèn ống thường dùng. C. Ngọn nến. D. Đèm pin
Câu 4: Một người cận thị khi không đeo kính nhìn vật xa nhất cách mắt 50cm. Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là:
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 100cm
Câu 5: Một thấu kinh hội có tiêu cự 10cm, khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF’ là:
10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu 6: Khi tia sáng truyền từ không khí
MÔN: VẬT LÝ 9
THỜI GIAN 45 PHÚT
I. MA TRẬN ĐỀ:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ nhận thức
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Hiện tượng cảm ứng điện từ (7 tiết)
1. nêu được cấu tạo nguyên tắc hoạt động máy biến thế, máy phát điện xoay chiều
2.Nêu được cách làm giảm hao phí điện năng trên đường
dây tải điện
3. Nhận biết được vôn kế, ampe kế dùng để đo các giá trị của dòng điện xoay chiều
4. Mô tả được thí nghiệm hoặc ví dụ về hiện tượng cảm ứng điện từ
5.Giải thích được sự xuất hiện của dòng điện xoay chiều
7. Nêu được điện áp hiệu dung giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vòng dây
8. Vận dụng công thức :
9. Vận dụng công thức tính hao phí điện năng:
Php=
Sô câu hỏi
1
1
1
1
6
Số điểm
0,5
0.5
0.5
2
3,5
2.Khúc xạ ánh sáng (7 tiết)
10. Nhận biết được hiện tượng khúc xạ ánh sáng
11. Nêu cách nhận biết các loại thấu kính
12. Nêu được tính chất ảnh của vật tạo bởi các thấu kính
13. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng
14. Mô tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính
15.Xác định được thấu kính làt hấu kính hội tụ hay phân kì qua việc quan sát ảnh của vật tạo bởi thấu kính đó.
16. Vẽ đường truyền của các tia đặc biệt
17. Dựng được ảnh của vật cho bởi các thấu kính
18. Xác định được tiêu cự, khoảng cách từ vật đến kính, khoảng cách từ ảnh đến kính
Số câu hỏi
2
2
1
6
Số điểm
1
1
3
5,5
3. Máy ảnh, mắt, kính lúp, ánh sáng trắng, ánh sáng màu sự phân tích ánh sáng (8 tiết)
18. Nêu được cấu tạo của mắt và máy ảnh.
19. Nhận được các tật của mắt và cách khắc phục.
21. Nhận biết được ánh sáng trắng, ánh sáng màu, cách phân tích chùm sáng trắng thành nhiều chùm sáng màu khác nhau
22.Vẽ được ảnh của vật trong máy ảnh và vận dụng để tính độ lớn của ảnh
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0.5
0.5
Ts câu hỏi
4
3
2
1
1
1
12
Ts điểm
2đ
2đ
1đ
2đ
3đ
10đ
II ĐỀ:
I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn các chữ cái A, B, C hoặc D trước các câu trả lời đúng:
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 2: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là:
A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật
B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
Câu 3: Nguồn sáng nào dươic đây phát ra ánh sáng màu?
A. Đèn LED B. Đèn ống thường dùng. C. Ngọn nến. D. Đèm pin
Câu 4: Một người cận thị khi không đeo kính nhìn vật xa nhất cách mắt 50cm. Người đó phải đeo kính cận có tiêu cự là:
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 100cm
Câu 5: Một thấu kinh hội có tiêu cự 10cm, khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF’ là:
10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
Câu 6: Khi tia sáng truyền từ không khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Công Trí
Dung lượng: 146,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)