ĐỀ THI HỌC KỲ II

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Anh | Ngày 14/10/2018 | 26

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ II thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: Vật lý 8 - Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6đ): Chọn chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1- Tốc độ 36km/h bằng giá trị nào sau đây ?
A. 36m/s B. 36000m/s C. 100m/s D. 10m/s
Câu 2- Đoàn tàu hoả kéo toa xe với lực F = 5000N làm toa xe đi được 100m. Công lực kéo của đầu tàu có thể nhận giá trị nào?
A. 300kJ B. 400kJ C.500kJ D. 600kJ
Câu 3- Khi một vật chìm trong chất lỏng, trọng lượng P của nó và lực đẩy acsimet có quan hệ như thế nào?
A. P>FA B. PCâu 4- Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1; nhúng vật nặng trong nước, lực kế chỉ giá trị P2 ? Kết quả nào sau đây là đúng?
A. P1=P2 B. P1>P2 C. P1Câu 5- Có 3 vật chuyển động với các vận tốc tương ứng sau: v1 = 45km/h; v2 = 15m/s;
v3 = 500m/ph. Sự sắp xếp nào sau đây đúng?
A. v2>v1>v3 B. v1>v2>v3 C. v3>v1>v2 D. v2>v3>v1
Câu 6- Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hướng của lực đẩy Acsimet?
A. Hướng thẳng đứng lên trên B. Hướng thẳng đứng xuống dưới
C. Theo mọi hướng D. Một hướng khác
Câu 7- Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng ?
A. Không thay đổi B. Càng giảm C. Càng tăng D. Vừa tăng, vừa giảm
Câu 8- Treo một vật vào một lực kế thấy lực kế chỉ 30N. Khối lượng của vật là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng ?
A. 30kg B. lớn hơn 3kg C. nhỏ hơn 30kg D. 3kg
Câu 9- Khi ôtô bị sa lầy, người ta thường đổ cát, sạn hoặc đặt dưới lốp xe một tấm ván. Cách làm ấy nhằm mục đích gì ?
A. làm giảm ma sát B.làm tăng ma sát C. làm giảm áp suất D. làm tăng áp suất
Câu 10- Một vật có trọng lượng 2N trượt trên mặt sàn nằm ngang được 0,5m. Công của trọng lực là?
A. 1J B. 0J C. 2J D. 0,5J
Câu 11- Một áp lực 600N gây áp suất 3000N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn?
A. 2000cm2 B. 200cm2 C. 20cm2 D.0,2cm2
Câu 12- Người lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước. Câu mô tả nào sau đây là
đúng ?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước B. Người lái đò đứng yên so với bờ sông
C. Người lái đò chuyển động so với dòng nước D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền
PHẦN II. TỰ LUẬN (4điểm)
Câu1- Một người đi bộ đều trên quảng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Quảng đường tiếp theo người đó đi trong thời gian 0,5h với vận tốc 3,9km/h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng
đường ?
Câu 2- Một bình hình trụ tiết diện đều có diện tích đáy S=20cm2 chứa nước, chiều cao cột nước là 40cm. Biết khối lượng riêng của nước 1000kg/m3 hay 1g/cm3
1.Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình. Bỏ qua áp suất khí quyển.
2.Người ta bỏ vào bình một quả cầu bằng nhựa có khối lượng 50g. Thấy quả cầu nổi trong nước. Tìm chiều cao mực nước dâng lên thêm trong bình khi có quả cầu?


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Anh
Dung lượng: 33,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)