ĐỀ THI HỌC KÝ II

Chia sẻ bởi Lê Quang Hoàng | Ngày 09/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KÝ II thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


Trường: ...........................................
Lớp: .................................................
Họ tên: ........................................
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2011 - 2012
Môn: TOÁN - Lớp 5
Thời gian: 40 phút
Mã số







(

Điểm
Nhận xét của giáo viên
Mã số










Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(2 điểm)
a) Một lớp học có 48 học sinh, trong đó có 12,5% là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi là :
A. 9 học sinh B. 6 học sinh C. 8 học sinh D. 12 học sinh
b) Một hình tam giác có đáy 10cm và có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 8cm. Như vậy, hình tam giác đó có chiều cao là:
A. 6,4 cm B. 18,2cm C. 12,8cm D. 3,2cm
c) Muốn làm một cái hộp chữ nhật dài 10cm, rộng 6cm, cao 5cm, không có nắp và không tính các mép dán, bạn Minh phải dùng miếng bìa có diện tích là:
A. 300 cm2 B.220 cm2 C. 280 cm2 D. 260cm2
d) Quãng đường AB dài 25 km. Một người đi bộ từ A được 5 km rồi đi ô tô mất  giờ thì đến B. Như vậy vận tốc của ô tô là :
A. 10 km/giờ B. 50 km/ giờ C. 40 km/giờ D. 60 km/giờ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.(2 điểm)
a) 55dm =.............m 3000 cm =................dm
b) 793m2 =.............dm2 167 ha = ...............m2
c) 3,7m3 =.............dm3 42 dm3 =................m3
d) 2 giờ 12 phút =.............giờ 2,3 tấn = ...............kg
Bài 3: Tính, có trình bày cách tính: (2 điểm)
a) 1,75 x 15 b) 185,25 : 6,5
................................................. .......................................................
................................................. .......................................................
................................................. .......................................................
................................................. .......................................................











(

c) 4 giờ 20 phút – 1 giờ 56 phút d) 7 giờ 6 phút : 6
………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất (điểm)
a) 0,25 x 96,58 x 4 b) 2 x 82,6 x 0,5
………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 5: Tìm Y (1 điểm)
a) 36 : Y = 12,5 b) Y : 25,3 = 4,8
………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Bài 6: Một người đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 45 phút. Dọc đường, người đó có nghỉ 30 phút. Tính quãng đường AB. Biết rằng người đó đi với vận tốc 42 km/giờ.(2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Quang Hoàng
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)