ĐỀ THI HỌC KỲ I _VĂN 9_2
Chia sẻ bởi Lê Trung Chánh |
Ngày 12/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ I _VĂN 9_2 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TRA I MÔN LỚP 9
Đề lẻ gian: 90’ ( Không gian giao )
và tên sinh: .................................................................
:......................:.......................................................
báo danh:...........................
Giám 1: ....................................
Giám 2: ....................................
phách: .....................................
Đề
ký giám
phách
I: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: “Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh” trích từ tác phẩm nào?
Vũ trung tuỳ bút. B. Hoàng Lê nhất thống chí. C. Truyền kì mạn lục. D. Truyện Kiều
Câu 2: Bài thơ Tiểu đội xe không kính được sáng tác trong thời điểm nào?
Trước Cách mạng tháng Tám. B. Trong kháng chiến chống Pháp.
Trong kháng chiến chống Mĩ. D. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975.
Câu 3: Từ “ngọn” trong câu thơ nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?
A.Lá bàng đang đỏ ngọn cây. (Tố Hữu) B. Giờ cháu đã đi xa. Có ngọn khói trăm tàu. (Bằng Việt)
C. Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng. (Bằng Việt) D. Nghe ngọn gió phương này thổi sang phương ấy. (Chính Hữu)
Câu 4: Nối tên tác giả ở cột A với tên tác phẩm ở cột B cho phù hợp:
A
B
1) Nguyễn Dữ
a) Phong cách Hồ Chí Minh
2) Nguyễn Quang Sáng
b) Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh
3) Phạm Đình Hổ
c) Chuyện người con gái Nam Xương
4) Lê Anh Trà
d) Chiếc lược ngà
Câu 5: Nhân vật chính của truyện Lặng lẽ Sa Pa là ai?
Ông hoạ sĩ già B. Anh thanh niên C. Cô kĩ sư nông nghiệp D. Bác lái xe
Câu 6: Trong các từ sau từ nào là từ ghép?
Nho nhỏ B. Cỏ cây C. Xa xôi D. Tim tím
Câu 7: Hai câu thơ: Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa?
Diễn đạt tâm trạng:
A. Buồn nhớ quê hương.B. Tưởng nhớ người yêu.C. Xót xa cho duyên phận.D.Lo lắng cho số phận.
Câu 8: Tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa được viết theo thể loại nào?
Hồi kí B. Truyện ngắn C. Tiểu thuyết D. Tuỳ bút
Câu 9: Khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ là phương châm hội thoại: A.Phương châm về lượng. B.Phương châm về chất.
C,Phương châm quan hệ. D.Phương châm cách thức.
Câu 10: Nối từ thích hợp ở cột A với nội dung ở cột B để có cách giải thích đúng về nội dung của từ:
A
B
1. Trang điểm
a) Là trình bày, bố trí các vật có hình khối, đường nét, màu sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hoà, làm đẹp mắt một khoảng không gian nào đó.
2. Trang hoàng
b) Là làm tôn vẻ đẹp hình thức của con người bằng cách đeo thêm những vật quí, đẹp.
3. Trang trí
c) Là làm cho vẻ người đẹp lên bằng cách dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức...
4. Trang sức
d) Là làm cho một nơi nào đó đẹp lên bằng cách bày thêm các vật đẹp mắt một cách thẫm mỹ.
Câu 11: Câu dùng từ đúng là câu:
Gần đây, nhà trường đã đẩy mạnh quy mô đào tạo.
Gần đây, nhà trường đã mở rộng quy mô đào tạo.
Gần đây, nhà trường đã thúc đẩy quy mô đào tạo.
Gần đây, nhà trường đã phát huy quy mô đào tạo.
Câu 12: Viết tiếp câu sau: Dẫn trực tiếp, tức là....................................................................
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Phân tích diễn biến tâm lí, hành động nhân vật bé Thu trong truyện “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC I MÔN NGỮ VĂN
LỚP 9-
-----------------------
Đề chẵn
I: (3 , mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
B
A
B
C
D
A
1
2
3
4
c
a
Đề lẻ gian: 90’ ( Không gian giao )
và tên sinh: .................................................................
:......................:.......................................................
báo danh:...........................
Giám 1: ....................................
Giám 2: ....................................
phách: .....................................
Đề
ký giám
phách
I: (Mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: “Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh” trích từ tác phẩm nào?
Vũ trung tuỳ bút. B. Hoàng Lê nhất thống chí. C. Truyền kì mạn lục. D. Truyện Kiều
Câu 2: Bài thơ Tiểu đội xe không kính được sáng tác trong thời điểm nào?
Trước Cách mạng tháng Tám. B. Trong kháng chiến chống Pháp.
Trong kháng chiến chống Mĩ. D. Sau đại thắng mùa Xuân năm 1975.
Câu 3: Từ “ngọn” trong câu thơ nào sau đây được dùng theo nghĩa gốc?
A.Lá bàng đang đỏ ngọn cây. (Tố Hữu) B. Giờ cháu đã đi xa. Có ngọn khói trăm tàu. (Bằng Việt)
C. Một ngọn lửa chứa niềm tin dai dẳng. (Bằng Việt) D. Nghe ngọn gió phương này thổi sang phương ấy. (Chính Hữu)
Câu 4: Nối tên tác giả ở cột A với tên tác phẩm ở cột B cho phù hợp:
A
B
1) Nguyễn Dữ
a) Phong cách Hồ Chí Minh
2) Nguyễn Quang Sáng
b) Chuyện cũ trong phủ Chúa Trịnh
3) Phạm Đình Hổ
c) Chuyện người con gái Nam Xương
4) Lê Anh Trà
d) Chiếc lược ngà
Câu 5: Nhân vật chính của truyện Lặng lẽ Sa Pa là ai?
Ông hoạ sĩ già B. Anh thanh niên C. Cô kĩ sư nông nghiệp D. Bác lái xe
Câu 6: Trong các từ sau từ nào là từ ghép?
Nho nhỏ B. Cỏ cây C. Xa xôi D. Tim tím
Câu 7: Hai câu thơ: Buồn trông cửa bể chiều hôm
Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa?
Diễn đạt tâm trạng:
A. Buồn nhớ quê hương.B. Tưởng nhớ người yêu.C. Xót xa cho duyên phận.D.Lo lắng cho số phận.
Câu 8: Tác phẩm Lặng lẽ Sa Pa được viết theo thể loại nào?
Hồi kí B. Truyện ngắn C. Tiểu thuyết D. Tuỳ bút
Câu 9: Khi giao tiếp cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh cách nói mơ hồ là phương châm hội thoại: A.Phương châm về lượng. B.Phương châm về chất.
C,Phương châm quan hệ. D.Phương châm cách thức.
Câu 10: Nối từ thích hợp ở cột A với nội dung ở cột B để có cách giải thích đúng về nội dung của từ:
A
B
1. Trang điểm
a) Là trình bày, bố trí các vật có hình khối, đường nét, màu sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hoà, làm đẹp mắt một khoảng không gian nào đó.
2. Trang hoàng
b) Là làm tôn vẻ đẹp hình thức của con người bằng cách đeo thêm những vật quí, đẹp.
3. Trang trí
c) Là làm cho vẻ người đẹp lên bằng cách dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức...
4. Trang sức
d) Là làm cho một nơi nào đó đẹp lên bằng cách bày thêm các vật đẹp mắt một cách thẫm mỹ.
Câu 11: Câu dùng từ đúng là câu:
Gần đây, nhà trường đã đẩy mạnh quy mô đào tạo.
Gần đây, nhà trường đã mở rộng quy mô đào tạo.
Gần đây, nhà trường đã thúc đẩy quy mô đào tạo.
Gần đây, nhà trường đã phát huy quy mô đào tạo.
Câu 12: Viết tiếp câu sau: Dẫn trực tiếp, tức là....................................................................
PHẦN II: Tự luận (7 điểm)
Phân tích diễn biến tâm lí, hành động nhân vật bé Thu trong truyện “Chiếc lược ngà” của Nguyễn Quang Sáng.
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC I MÔN NGỮ VĂN
LỚP 9-
-----------------------
Đề chẵn
I: (3 , mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
B
B
A
B
C
D
A
1
2
3
4
c
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Trung Chánh
Dung lượng: 59,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)