Đề thi học kỳ I, toán lớp 10

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Kha | Ngày 16/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ I, toán lớp 10 thuộc Hình học 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 1:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – KHỐI 10.
NĂM HỌC: 2010 – 2011 MÔN TOÁN – Thời gian: 90 phút.
---------- --------------------
I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm)

Bài 1 (2 điểm). Giải các phương trình sau:
a) ; b) .
Bài 2 (2 điểm):
Định m để phương trình  có tập nghiệm là .
Định m để hệ phương trình sau có nghiệm: .
Bài 3 (3 điểm):
Giải hệ phương trình : .
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: với x > 1.
Chứng minh rằng: .

II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm).
Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần : Phần A hoặc Phần B.
Phần A.
Bài 4A (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với .
Chứng minh tam giác ABC vuông. Tính diện tích tam giác ABC.
Tìm tọa độ tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 5A (1 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Biết .Tính tích vô hướng .
Phần B.
Bài 4B (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho M(1; 0), N(0; 1), P(2; 3).
Chứng minh tam giác MNP vuông. Tính diện tích tam giác MNP.
Tìm tọa độ điểm Q để MNPQ là hình chữ nhật.
Bài 5B (1 điểm). Cho tam giác ABC có , AB = 5cm, AC = 8cm. Tính độ dài cạnh BC và tính .

----- Hết -----
ĐỀ SỐ 2: (Giáo viên Lê Phước Anh Đào)


I/ Phần bắt buộc: (7 điểm)
1/(1đ) Giải phương trình: 
2/(1đ) Định m để phương trình sau có tập nghiệm là R: m2(x + 1) = x + m
3/(2đ) Cho hệ phương trình: .
a/ Giải hệ khi m = 2 (không dùng máy tính)
b/ Định m để hệ có nghiệm duy nhất. Tính nghiệm duy nhất này.

4/(1đ) Không giải phương trình, hãy cho biết phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: 
5/(1đ) Giải hệ: 
6/(1đ) Tìm GTNN của hàm số: với x > 1.

II/ Phần tự chọn: học sinh chọn một trong hai phần (3 điểm)
Phần A/:
7/(3đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(2, -6); B(-3, 4); C(5, 0).
a/ Chứng minh tam giác ABC vuông tại C.
b/ Tính diện tích tam giác ABC.
c/ Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp I của tam giác ABC.

Phần B/:
7/(2đ) Cho 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Chứng minh: . Suy ra một cách chứng minh định lý “3 đường cao của một tam giác thì đồng quy”.

8/(1đ) Không dùng máy tính, tính giá trị của biểu thức: A = cos0o + cos10o + cos20o + … + cos180o

ĐỀ SỐ 3: (Giáo viên Nguyễn Thị Kim Thoa)

A. Phần chung: (7 điểm)
Câu 1:( 3đ) Giải các phương trình sau
1/  2/ 
3/ 
Câu 2: ( 1đ) Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m: 
Câu 3: ( 1đ) Tìm điều kiện của m để phương trình sau có 2 nghiệm : 
Câu 4 :( 1đ) Cho 3 số a, b, c dương. Chứng minh bất đẳng thức 
Câu 5: ( 1đ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(-2; 4); B(2; -6); C(3; 6).Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. Tính diện tích của tam giác ABC
B. Phần tự chọn: ( 3 điểm)
Câu 5a: ( 2đ) Cho hệ phương trình 
Định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
Câu 6a: (1đ) Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 cm, BC = 6 cm.
a) Tính tích vô hướng 
b) Gọi O là tâm của hình chữ nhật.Tính 
Câu 5b: (2đ) Cho phương trình 
a) Chứng tỏ phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt .
b) Tìm m để  thoả mãn đẳng thức 
Câu 6b: (1đ) Cho tam giác ABC có , AB = 5 cm, AC = 8 cm, Tính độ dài cạnh BC và tính cos B

ĐỀ SỐ 4: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Kha
Dung lượng: 241,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)