Đề thi học kỳ I tin học 7
Chia sẻ bởi Đào Anh Long |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ I tin học 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trãi
Họ và tên: ………………….
Lớp: ....................
ĐỀ THI HK I TIN HỌC 7 (LÝ THUYẾT)
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian : 45 phút
Mật mã
Điểm bài kiểm tra
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Mật mã
A/ TRẮC NGHIỆM:
I/ Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai.
D. Công thức nhập sai.
Câu 2: Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A.FileOpen B.FileNew C. FileSave D.FileExit
Câu 3: Để tính giá trị trung bình cộng của ô A1 , B1, C1, cách tính nào sau đây là đúng?
A. =(A1+ B1+ C1)/3 B.=Max(A1,B1,C1)
C.=Sum(A1+B1+C1) D.Average(A1,B1,C1)
Câu 4: Ô E3 là ô nằm ở vị trí:
A. Cột 3 dòng E B. Cột E dòng 3 C. Cột F dòng 3 D. Cột 3 dòng 3
Câu 5: Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính là:
A. Thanh công cụ B. Thanh bảng chọn C. Thanh công thức D. Thanh tiêu đề
Câu 6: Cách nhập công thức để tính giá trị 144 : 6 - 3 x 5 trong Excel là:
A. =144:6-3x5 B. =144/6-3*5 C. =144:6-3*5 D. =144/6-3x5
Câu 7: Cho biết kết quả của hàm sau: = SUM (5, 9, 4)
A. 18 B. 4 C. 9 D. 6
Câu 8 : Phần mềm Typing Test dùng để:
A. Học vẽ hình B. Học địa lý thế giới
C. Học toán học D. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay
II/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống : (1 điểm)
Câu 1 : Trang tính gồm các cột và ..............là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ......................dùng để chứa dữ liệu
Câu 2 : Để chọn nhiều khối khác nhau, ta chọn khối .................. sau đó nhấn và giữ .....................rồi lần lượt chọn các khối tiếp theo
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 : Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2 : a. Hàm là gì? Kể tên những hàm đã học? Viết cú pháp của các hàm đó?
b. Em hãy trình bày các bước nhập một công thức vào ô tính?
Câu 3: a. Hãy nêu thao tác sao chép nội dung trong ô tính?
b. Hãy nêu thao tác chèn thêm một hàng ( cột)?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM :
I. Chọn đáp án đúng : Mỗi đáp án đúng cho 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
A
B
C
B
A
D
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Câu 1 : hàng, ô tính
Câu 2 : đầu tiên, phím Ctrl.
B/ TỰ LUẬN :
Câu 1
( 2.5 điểm)
- Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các phép tính toán, xây dựng các biểu đồ biểu diến trực quan các số liệu có trong bảng.
- Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ sang ô khác, các địa chỉ sẽ tự động điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích
1.5 điểm
1 điểm
Câu 2
( 2.5 điểm)
a. - Hàm là công thức được định nghĩa từ trước
- Hàm tính tổng. Kí hiệu: SUM
+ Cú pháp: = SUM(a, b, c, ...)
- Hàm tính trung bình cộng. Kí hiệu: Average
+ Cú pháp: =Average(a,
Họ và tên: ………………….
Lớp: ....................
ĐỀ THI HK I TIN HỌC 7 (LÝ THUYẾT)
Năm học: 2012 – 2013
Thời gian : 45 phút
Mật mã
Điểm bài kiểm tra
Chữ ký giám khảo I
Chữ ký giám khảo II
Mật mã
A/ TRẮC NGHIỆM:
I/ Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (2 điểm)
Câu 1: Trong ô tính xuất hiện ###### vì:
A. Độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
B. Độ rộng của hàng quá nhỏ không hiển thị hết dãy số quá dài.
C. Tính toán ra kết quả sai.
D. Công thức nhập sai.
Câu 2: Để lưu trang tính ta chọn lệnh:
A.FileOpen B.FileNew C. FileSave D.FileExit
Câu 3: Để tính giá trị trung bình cộng của ô A1 , B1, C1, cách tính nào sau đây là đúng?
A. =(A1+ B1+ C1)/3 B.=Max(A1,B1,C1)
C.=Sum(A1+B1+C1) D.Average(A1,B1,C1)
Câu 4: Ô E3 là ô nằm ở vị trí:
A. Cột 3 dòng E B. Cột E dòng 3 C. Cột F dòng 3 D. Cột 3 dòng 3
Câu 5: Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính là:
A. Thanh công cụ B. Thanh bảng chọn C. Thanh công thức D. Thanh tiêu đề
Câu 6: Cách nhập công thức để tính giá trị 144 : 6 - 3 x 5 trong Excel là:
A. =144:6-3x5 B. =144/6-3*5 C. =144:6-3*5 D. =144/6-3x5
Câu 7: Cho biết kết quả của hàm sau: = SUM (5, 9, 4)
A. 18 B. 4 C. 9 D. 6
Câu 8 : Phần mềm Typing Test dùng để:
A. Học vẽ hình B. Học địa lý thế giới
C. Học toán học D. Luyện gõ phím nhanh bằng 10 ngón tay
II/ Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống : (1 điểm)
Câu 1 : Trang tính gồm các cột và ..............là miền làm việc chính của bảng tính. Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ......................dùng để chứa dữ liệu
Câu 2 : Để chọn nhiều khối khác nhau, ta chọn khối .................. sau đó nhấn và giữ .....................rồi lần lượt chọn các khối tiếp theo
B/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 : Chương trình bảng tính là gì?
Câu 2 : a. Hàm là gì? Kể tên những hàm đã học? Viết cú pháp của các hàm đó?
b. Em hãy trình bày các bước nhập một công thức vào ô tính?
Câu 3: a. Hãy nêu thao tác sao chép nội dung trong ô tính?
b. Hãy nêu thao tác chèn thêm một hàng ( cột)?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ TRẮC NGHIỆM :
I. Chọn đáp án đúng : Mỗi đáp án đúng cho 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
A
B
C
B
A
D
II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống :
Câu 1 : hàng, ô tính
Câu 2 : đầu tiên, phím Ctrl.
B/ TỰ LUẬN :
Câu 1
( 2.5 điểm)
- Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng, thực hiện các phép tính toán, xây dựng các biểu đồ biểu diến trực quan các số liệu có trong bảng.
- Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ sang ô khác, các địa chỉ sẽ tự động điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối về vị trí so với ô đích
1.5 điểm
1 điểm
Câu 2
( 2.5 điểm)
a. - Hàm là công thức được định nghĩa từ trước
- Hàm tính tổng. Kí hiệu: SUM
+ Cú pháp: = SUM(a, b, c, ...)
- Hàm tính trung bình cộng. Kí hiệu: Average
+ Cú pháp: =Average(a,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Anh Long
Dung lượng: 1.001,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)