De thi Hoc ky I - Mon: Hoa hoc 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: De thi Hoc ky I - Mon: Hoa hoc 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC -HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2007 – 2008
Phần 1. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
a. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe b. Mg, K, Cu, Al, Fe, Zn
c. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K d. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
Câu 2. Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với CaO?
a. NaOH, H2O, CO2, SO2 b. CuO, H2O, H2SO4, Fe
c. CO2, H2O, HCl, SO2 d. H2O, CO2, HCl, NaOH
Câu 3. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong các ống nghiệm không ghi nhãn: H2SO4 loãng, NaOH, NaCl, NaNO3 phải dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
a. Dung dịch BaCl2 và dd CuSO4 b. Quỳ tím và dd AgNO3
c. Quỳ tím và dd BaCl2 d. Phenolphtalein và dd CuSO4
Câu 4. Cho 21g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dd HCl dư, thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu của Al và Al2O3 lần lượt là
a. 7,5g và 13,5g b. 9g và 12g
c. 10,8g và 10,2g d. 17,5g và 3,5g
Câu 5. Dãy bazơ nào sau đây đều bị nhiệt phân hủy?
a. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 b. Cu(OH)2, Ma(OH)2, Fe(OH)2
c. NaOH, Ca(OH)2, KOH d. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2
Câu 6. Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch CuSO4. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra?
a. Tạo ra kim loại mới là đồng và muối sắt(II)sunfat
b. Đồng được giải phóng nhưng sắt không biến đổi
c. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng
d. Không có chất mới sinh ra chỉ có sắt bị hòa tan.
Câu 7. Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào
a. Nước b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch NaCl
Câu 8. Axit sunfuric loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
a. Mg(OH)2, K2SO4, CaO, Na2SO4 b. Al, Al2O3, BaCl2, Fe(OH)3
c. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 d. NaOH, CuO, Ag, Zn
Câu 9. Hãy chọn và điền các số thích hợp 1 hoặc 2, 3, 4, 5, 6 (chỉ hiện tượng và tính chất tạo thành) vào ô trống trong bảng dưới đây.
1. Chất tạo thành kết tủa trắng, không tan trong dung dịch axit.
2. Chất tạo thành kết tủa xanh, tan được trong dung dịch axit.
3. Chất tạo thành kết tủa đỏ nâu, tan được trong dung dịch axit.
4. Chất tạo thành sủi bọt khí, làm đục nước vôi trong.
5. Chất tạo thành kết tủa trắng, tan được trong dung dịch axit.
6. Chất rắn ban đầu không tan.
Thí nghiệm
Hiện tượng và tính chất của chất tạo thành
Nhỏ 2 -3 giọt dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch CuSO4
Nhỏ 2 -3 giọt dung dịch NaOH vào dung dịchMgCl2
Nhỏ 2 -3 giọt dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3
Nhỏ 2 -3 giọt dung dịch HCl vào dung dịch CaCO3
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Viết PTHH của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa hóa học sau:
C CO2 CaCO3 CaCl2 AgCl
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 4,8g kim loại magie cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch axit sunfuric loãng.
a. Tính nồng độ M của dung dịch H2SO4 đã dùng.
b. Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng. Biết rằng dung dịch axit sunfuric đã dùng ở trên có khối lượng
Phần 1. Trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hóa học tăng dần?
a. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe b. Mg, K, Cu, Al, Fe, Zn
c. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K d. K, Mg, Cu, Al, Zn, Fe
Câu 2. Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với CaO?
a. NaOH, H2O, CO2, SO2 b. CuO, H2O, H2SO4, Fe
c. CO2, H2O, HCl, SO2 d. H2O, CO2, HCl, NaOH
Câu 3. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt chứa trong các ống nghiệm không ghi nhãn: H2SO4 loãng, NaOH, NaCl, NaNO3 phải dùng nhóm thuốc thử nào sau đây?
a. Dung dịch BaCl2 và dd CuSO4 b. Quỳ tím và dd AgNO3
c. Quỳ tím và dd BaCl2 d. Phenolphtalein và dd CuSO4
Câu 4. Cho 21g hỗn hợp bột nhôm và nhôm oxit tác dụng với dd HCl dư, thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu của Al và Al2O3 lần lượt là
a. 7,5g và 13,5g b. 9g và 12g
c. 10,8g và 10,2g d. 17,5g và 3,5g
Câu 5. Dãy bazơ nào sau đây đều bị nhiệt phân hủy?
a. Cu(OH)2, NaOH, Ba(OH)2 b. Cu(OH)2, Ma(OH)2, Fe(OH)2
c. NaOH, Ca(OH)2, KOH d. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2
Câu 6. Ngâm một lá sắt sạch trong dung dịch CuSO4. Hiện tượng nào sau đây đã xảy ra?
a. Tạo ra kim loại mới là đồng và muối sắt(II)sunfat
b. Đồng được giải phóng nhưng sắt không biến đổi
c. Sắt bị hòa tan một phần và đồng được giải phóng
d. Không có chất mới sinh ra chỉ có sắt bị hòa tan.
Câu 7. Sau khi làm thí nghiệm, khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào
a. Nước b. Dung dịch HCl c. Dung dịch NaOH d. Dung dịch NaCl
Câu 8. Axit sunfuric loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào dưới đây?
a. Mg(OH)2, K2SO4, CaO, Na2SO4 b. Al, Al2O3, BaCl2, Fe(OH)3
c. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 d. NaOH, CuO, Ag, Zn
Câu 9. Hãy chọn và điền các số thích hợp 1 hoặc 2, 3, 4, 5, 6 (chỉ hiện tượng và tính chất tạo thành) vào ô trống trong bảng dưới đây.
1. Chất tạo thành kết tủa trắng, không tan trong dung dịch axit.
2. Chất tạo thành kết tủa xanh, tan được trong dung dịch axit.
3. Chất tạo thành kết tủa đỏ nâu, tan được trong dung dịch axit.
4. Chất tạo thành sủi bọt khí, làm đục nước vôi trong.
5. Chất tạo thành kết tủa trắng, tan được trong dung dịch axit.
6. Chất rắn ban đầu không tan.
Thí nghiệm
Hiện tượng và tính chất của chất tạo thành
Nhỏ 2 -3 giọt dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch CuSO4
Nhỏ 2 -3 giọt dung dịch NaOH vào dung dịchMgCl2
Nhỏ 2 -3 giọt dung dịch KOH vào dung dịch FeCl3
Nhỏ 2 -3 giọt dung dịch HCl vào dung dịch CaCO3
Phần 2. Tự luận
Câu 1. Viết PTHH của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa hóa học sau:
C CO2 CaCO3 CaCl2 AgCl
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 4,8g kim loại magie cần dùng vừa đủ 200ml dung dịch axit sunfuric loãng.
a. Tính nồng độ M của dung dịch H2SO4 đã dùng.
b. Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Tính nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng. Biết rằng dung dịch axit sunfuric đã dùng ở trên có khối lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân
Dung lượng: 8,54KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)