ĐỀ THI HỌC KỲ I

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Đoàn | Ngày 09/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ I thuộc Tập đọc 2

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : TIẾNG VIỆT ( Khối 2)
Năm Học : 2011-2012
Điểm
Lời phê của giáo viên








A KIỂM TRA ĐỌC :
1/. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ( 6 ĐIỂM )
Học sinh đọc một trong những đoạn văn sau ( Trong thời gian 1 phút ) .
GV hỏi 1 câu hỏi trong đoạn vừa đọc :
+ Bài “ Con chó nhà hàng xóm” TV2 tập 1 trang 128,129.(Đọc ,một đoạn trong bài và trả lời câu hỏi trong đoạn đó.)
+ Bài “Hai anh em .” TV 2 tập 1 trang 119 .(Đọc đoạn 1 hoặc đoạn 2 và trả lời câu hỏi trong đoạn đó.)
2/ ĐỌC THẦM (4 ĐIỂM) : Bài “ Tìm ngọc ” ( Trang 138,139 -SGK Tiếng Việt 2 –Tập I) và dựa vào nội dung bài tập đọc , em hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất :
Câu 1. Ai đã tặng chàng trai viên ngọc quý ?
a. Con rắn nước.
b. Long Vương .
c. Con trai của Long Vương .
d. Bọn trẻ.
Câu 2. Người thợ kim hoàn đã làm gì khi biết đó là viên ngọc quý ?
a. Đánh tráo .
b. Mua lại.
c. Xin lại.
d. Làm ngơ.
Câu 3. Mèo nằm phơi bụng vờ chết khi nào ?
a. Khi ngọc bị cá đớp mất .
b. Khi ngọc bị chuột tha mất.
c. Khi ngọc bị quạ đớp mất .
d Khi ngọc bị chó ngậm mất .
Câu 4 :Từ ngữ nào trong bài khen ngợi mèo và chó ?
a . Thông minh .
b . Tình nghĩa .
c. Cả a,b đều sai.
d. Cả a,b đều đúng.
Câu 5 :Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
Cao -…………………………
Nhanh -………………………….
Trắng -………………………….
Khỏe -………………………….


B . KIỂM TRA VIẾT :
1.CHÍNH TẢ (nghe – viết ) : ( 5Điểm) ( Trong thời gian 15 phút )
-Nghe viết bài ca dao :Trâu ơi .(SGK-Tiếng việt 2 – Tập 1 trang 136 ).
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2 . TẬP LÀM VĂN : ( 5điểm ) (Trong thời gian 25 phút )
Em hãy viết bưu thiếp chúc mừng ông bà của em nhân dịp Tết Nguyên đán sắp tới .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HẾT






ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2( NH: 2011-2012 )
MÔN : TIẾNG VIỆT ( Khối 2)
Năm Học : 2011-2012

A.Đọc (10đ)
1. Đọc thành tiếng :(6đ)
+Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3điểm .
( Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5đ ; đọc sai từ 3 đến 5tiếng: 2 điểm;đọc sai từ 6 đến 10 tiếng; 1,5 điểm ; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng:1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng:0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0điểm ).
+ Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm
( không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm )
+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu; 1 điểm
( Đọc quá 1 phút đến 2 phút : 0,5 điểm ; đọc quá 2 phút,phải đánh vần nhẩm : 0 điểm
+ Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu : 1 điểm.
(Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng : 0,5 điểm ; không trả lời được hoặc trả lời sai ý :0 điểm )
2/ .Đọc thầm( 4 đ)
Câu 1 : ý b (1đ).
Câu 2 : ý a (0,5đ).
Câu 3 : ý c (1đ)
Câu 4: ý d (0,5đ).
Câu 5: Đúng mỗi cặp từ đạt 0,25 đ. Cao – thấp.
Nhanh – chậm.
Trắng – đen .
Khỏe – yếu .
B.Viết (10 đ)
1/Chính tả :(5 đ)
+ Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng ,trình bày đúng đoạn văn : ( 5đ)
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Đoàn
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)