De THi hoc ky I

Chia sẻ bởi Ma Quynh Le | Ngày 17/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: De THi hoc ky I thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:


THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2007-2008
Môn: Vật lý lớp 6
Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề
Đề này có 03 trang


Trường:………………………………………..
Họ và tên:………………………………………
Lớp:……….














A. Trắc nghiệm khách quan: (6 điểm)

* Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng từ câu 1 đến câu 16 ( 4 điểm) .Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu 1: Hiện tượng nào sau đây sẽ sảy ra khi nung nóng một vật rắn?

A. Thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng của vật tăng.

B. Khối lượng riêng của vật tăng.
D. Cả thể tích và khối lượng riêng của vật đều giảm.


Câu 2: Nước đá, nước, hơi nước có đặc điểm chung nào sau đây?
A. Cùng ở một thể .
B. Cùng 1 khối lượng riêng

C. Cùng một loại chất .
D. Không có đặc điểm nào chung.


Câu 3: Phải mở một lọ thuỷ tinh có nút thuỷ tinh bị kẹt bằng cách nào sau đây?

A. Hơ nóng nút.
B. Hơ nóng cổ lọ.

C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
D. Hơ nóng đáy lọ.


Câu 4: Ở chỗ tiếp xúc của 2 thanh ray đường sắt lại có 1 khe hở.
A. Vì không thể hàn 2 thanh ray vào nhau được.

B. Vì để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.

C. Vì chiều dài của thanh ray không đủ.

D. Vì khi nhiệt độ tăng thì thanh ray sẽ dài ra làm nó không bị cong.


Câu 5: Trong các cách sắp xếp dưới đây cho các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào đúng?

A. Rắn – Khí – Lỏng.
B. Lỏng – Rắn – Khí.

C. Rắn – Lỏng – Khí.
D. Lỏng – Khí – Rắn.


Câu 6: Nhiệt độ của nước đá đang tan trong nhiệt giai Xenxiut là:
A. 1000C.
B. 00 C.

 C. 320 F.
D. 2120 F.

Câu 7: Một bình cầu có dung tích 500ml chứa 350ml nước. Khi làm nóng nước trong bình thì đại lượng nào của nước sau đây không thay đổi:

A. Khối lượng.
B. Thể tích.

C. Khối lượng riêng.
D. Trọng lượng riêng.


Câu 8: Tốc độ bay hơi của một chất lỏng không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. Nhiệt độ của chất lỏng.
B. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng

C. Lượng chất lỏng.
D. Gió trên mặt thoáng của chất lỏng.


Câu 9: 100C ứng với bao nhiêu 0F ?

A. 600F.
B. 80F.

C. 500F.
D. 400F.


Câu 10: Trường hợp nào sau đây không liên quan đến sự ngưng tụ:

A. Sương đọng trên lá cây.
B. Nước để trong cốc cạn dần

C. Hơi bay ra từ vòi ấm khi đun nước.
D. Mưa.


Câu 11: Tại sao không khí nóng lại nhẹ hơn không khí lạnh ?

A. Vì khối lượng của không khí nóng nhỏ hơn không khí lạnh.

B. Vì khối lượng của không khí nóng lớn hơn không khí lạnh.

C. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng nhỏ hơn trọng lượng riêng không khí lạnh .

D. Vì trọng lượng riêng của không khí nóng lớn hơn trọng lượng riêng không khí lạnh.


Câu 12: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng?

A. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.

B. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

C. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc.

D. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc.


Câu 13: Nhiệt kế y tế thường có thang chia độ từ 350C đến 420C vì:

A. Thân nhiệt người thường không xuống thấp hơn 350C.

B. Thân nhiệt người thường không lên cao quá 420C.

C. Cả hai trường hợp A và B.

D. Tại nhà sản xuất.


Câu 14: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Ròng rọc cố định giúp làm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ma Quynh Le
Dung lượng: 126,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)