Đề Thi học kỳ I
Chia sẻ bởi Nông Hồng Thuý |
Ngày 16/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi học kỳ I thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Bản Phố KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm Học: 2009 - 2010
Họ và tên:……………… Môn: Tin học 7
Lớp:………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
A – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Phần I – Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D): (4 điểm)
1. Kết quả nào sau đây là của biểu thức: =SUM(5) + MAX(7) – MIN(3)
A. 5 B. 8
C. 9 D. Tất cả đầu sai.
2. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Trang tính gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính;
B. Trang tính chỉ gồm một cột và một hàng là miền làm việc chính của bảng tính;
C. Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật;
D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được cách nhau bởi dấu hai chấm ( : ).
3. Trong ô C1 có dữ liệu là 21, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em viết =AVERAGE(C1:E1) tại ô F1 em được kết quả là:
A. 21 B. 7
C. #Name ! D. #Value!
4. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năm F5; B. Phông chữ hiện thời là F5;
C. Ô ở cột F hàng 5; D. Ô ở hàng F cột 5.
Phần II – Hãy điền các từ, cụm từ (kí tự, số, thời gian, trái, phải, 255, 256) thích hợp vào chỗ trống (…..) trong các câu sau: (2 điểm)
1. Dữ liệu (……………….) thường được sử dụng cho các tiêu đề, tên và định danh cho các cột dữ liệu, bao gồm chữ cái và/hoặc số. Theo ngầm định được căn (………………) trong ô.
2. Dữ liệu (………………………) chính là ngày tháng và/ hoặc thời gian. Theo ngầm định được căn (………………) trong ô.
3. Dữ liệu (………………………) là các số và có thể được sử dụng trong các tính toán. Theo ngầm định được căn (………………) trong ô.
4. Mỗi trang tính gồm có ( ………….) cột và có tất cả ( …………….) trang tính.
B – TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM); hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE); hàm xác định giá trị lớn nhất (MAX) trên trang tính trong hình bên.
=SUM(A1:A3)
=SUM(A1+A4)
=AVERAGE(A1:A5)
=AVRAGE(A1:A3)
=MAX(A1:A3,100)
=MAX(A1,A4)
Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
Câu 3: (4 điểm) Em hãy nêu tên, cách nhập một số hàm đã học trong chương trình bảng tính. Mỗi hàm cho một ví dụ.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM
A – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Phần I – Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D): (1 điểm)
(Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,25 điểm)
1. C 3. A
2. B 4. C Phần II – Hãy điền các từ, cụm từ (kí tự, số, thời gian, trái, phải, 255, 256) thích hợp vào chỗ trống (…..) trong các câu sau: (2 điểm)
(Điền đúng mỗi cụm từ được 0,25 đ)
1. ….(kí tự) …..(trái) 2. …..(thời gian) …..(phải)
3. ….(số) ……..(phải) 4. …..(256) ……..(255)
B – TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Ý
a
b
Năm Học: 2009 - 2010
Họ và tên:……………… Môn: Tin học 7
Lớp:………… Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
A – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Phần I – Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D): (4 điểm)
1. Kết quả nào sau đây là của biểu thức: =SUM(5) + MAX(7) – MIN(3)
A. 5 B. 8
C. 9 D. Tất cả đầu sai.
2. Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây:
A. Trang tính gồm các cột và các hàng là miền làm việc chính của bảng tính;
B. Trang tính chỉ gồm một cột và một hàng là miền làm việc chính của bảng tính;
C. Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật;
D. Địa chỉ của khối là cặp địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được cách nhau bởi dấu hai chấm ( : ).
3. Trong ô C1 có dữ liệu là 21, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em viết =AVERAGE(C1:E1) tại ô F1 em được kết quả là:
A. 21 B. 7
C. #Name ! D. #Value!
4. Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là:
A. Phím chức năm F5; B. Phông chữ hiện thời là F5;
C. Ô ở cột F hàng 5; D. Ô ở hàng F cột 5.
Phần II – Hãy điền các từ, cụm từ (kí tự, số, thời gian, trái, phải, 255, 256) thích hợp vào chỗ trống (…..) trong các câu sau: (2 điểm)
1. Dữ liệu (……………….) thường được sử dụng cho các tiêu đề, tên và định danh cho các cột dữ liệu, bao gồm chữ cái và/hoặc số. Theo ngầm định được căn (………………) trong ô.
2. Dữ liệu (………………………) chính là ngày tháng và/ hoặc thời gian. Theo ngầm định được căn (………………) trong ô.
3. Dữ liệu (………………………) là các số và có thể được sử dụng trong các tính toán. Theo ngầm định được căn (………………) trong ô.
4. Mỗi trang tính gồm có ( ………….) cột và có tất cả ( …………….) trang tính.
B – TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Hãy cho biết kết quả của hàm tính tổng (SUM); hàm tính giá trị trung bình (AVERAGE); hàm xác định giá trị lớn nhất (MAX) trên trang tính trong hình bên.
=SUM(A1:A3)
=SUM(A1+A4)
=AVERAGE(A1:A5)
=AVRAGE(A1:A3)
=MAX(A1:A3,100)
=MAX(A1,A4)
Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy nêu lợi ích của việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức.
Câu 3: (4 điểm) Em hãy nêu tên, cách nhập một số hàm đã học trong chương trình bảng tính. Mỗi hàm cho một ví dụ.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM
A – TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Phần I – Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D): (1 điểm)
(Mỗi câu khoanh tròn đúng được 0,25 điểm)
1. C 3. A
2. B 4. C Phần II – Hãy điền các từ, cụm từ (kí tự, số, thời gian, trái, phải, 255, 256) thích hợp vào chỗ trống (…..) trong các câu sau: (2 điểm)
(Điền đúng mỗi cụm từ được 0,25 đ)
1. ….(kí tự) …..(trái) 2. …..(thời gian) …..(phải)
3. ….(số) ……..(phải) 4. …..(256) ……..(255)
B – TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)
Ý
a
b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nông Hồng Thuý
Dung lượng: 50,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)