Đề thi học kỳ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mến |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ I thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : …………. KIỂM TRA 1 TIẾT ( Đề 1 )
Lớp : 7 . Nhóm : ….. Môn : Toán . Thời gian 45 phút
: A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : (1đ ) Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông và số thích hợp vào chỗ trống (. . . . .) .
21 Z ; Q ; N Z ; ( 0,1)2 . 100 = . . . . . ; . 34 = . . . . . . .
Câu 2 : (1,5 đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông .
a . Nếu a là số tự nhiên thì a là số tỉ b .
c. Nếu a và b cùng dấu thì d.
Câu 3 : (0,5 đ ) Khoanh tròn câu đúng . Biết an . a2 bằng :
a. an – 2 b. an c. an + 2 d. a2n
B. Tự luận (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).
a)
b)
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết :
a. x + 0,25 = b. c. d. : x = 1 : 0,2 e/
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A= 4 -
:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : …………. KIỂM TRA 1 TIẾT ( Đề 2 )
Lớp : 7 . Nhóm : ……. Môn : Toán . Thời gian 45 phút
: A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : (1đ ) Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông và số thích hợp vào chỗ trống (. . . . .) .
2,5 N ; Q ; N Q ; 0,75 : ( – 0,5) = . . . . . ; 102 . 10 = . . . . . ; . 103 = . . . . . .
Câu 2 : (1,5 đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông .
a . Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm b . Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm
c. Nếu a và b cùng dấu thì d. Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu 3 : (0,5 đ ) Khoanh tròn câu đúng . 36 : 32 bằng :
a. 38 b. 14 c. 312 d. 34
B. Tự luận (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).
a)
b)
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết :
a. x + 0,75 = b. c. d. : x = 1 : 0,2 e/
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A= 9 -
:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : …………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 6 . Nhóm : Môn : Toán . Thời gian 45 phút
1/ Tính ( Tính nhanh nếu có thể ) .
a/ 145 + 270 + 55 + 130 b/ 32 . 27 + 4 . 34. 8 + 2 . 39 . 16 c/ 0,25 . 611,7 . 40 d/ 36. 28 + 36. 73 – 36
2/ Tính giá trị biểu thức : 13.a + 19. b + 4.a – 2.b với a + b = 100
3/ Đặt tính rồi tính ( không dùng máy tính )
a/ 87, 37 - 53, 39 b/ 20,7 4,8 c/ 5832 : 24
4/ Rút gọn các phân số sau đến tối giản : ; ; ;
5/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,5 ; 4,22 ; 4,505 ; 4,203
6/ Tìm x biết :
a/ x + 86 = 128 b/ ( 169 – x ) + 11 = 72 + 86 c/ 9, 15 . x + 2,85 . x = 48 d/ 2424 : x = 12
e/ 416 – ( 7. x + 18 ) = 251 f/ ( x+2 ) + ( x+
Lớp : 7 . Nhóm : ….. Môn : Toán . Thời gian 45 phút
: A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : (1đ ) Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông và số thích hợp vào chỗ trống (. . . . .) .
21 Z ; Q ; N Z ; ( 0,1)2 . 100 = . . . . . ; . 34 = . . . . . . .
Câu 2 : (1,5 đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông .
a . Nếu a là số tự nhiên thì a là số tỉ b .
c. Nếu a và b cùng dấu thì d.
Câu 3 : (0,5 đ ) Khoanh tròn câu đúng . Biết an . a2 bằng :
a. an – 2 b. an c. an + 2 d. a2n
B. Tự luận (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).
a)
b)
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết :
a. x + 0,25 = b. c. d. : x = 1 : 0,2 e/
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A= 4 -
:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : …………. KIỂM TRA 1 TIẾT ( Đề 2 )
Lớp : 7 . Nhóm : ……. Môn : Toán . Thời gian 45 phút
: A. Phần trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : (1đ ) Điền kí hiệu ( ) thích hợp vào ô vuông và số thích hợp vào chỗ trống (. . . . .) .
2,5 N ; Q ; N Q ; 0,75 : ( – 0,5) = . . . . . ; 102 . 10 = . . . . . ; . 103 = . . . . . .
Câu 2 : (1,5 đ ) Điền chữ thích hợp đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô vuông .
a . Số tự nhiên lớn hơn số hữu tỉ âm b . Tập hợp Q gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu tỉ âm
c. Nếu a và b cùng dấu thì d. Số 0 là số hữu tỉ dương
Câu 3 : (0,5 đ ) Khoanh tròn câu đúng . 36 : 32 bằng :
a. 38 b. 14 c. 312 d. 34
B. Tự luận (7 điểm).
Bài 1: (2 điểm). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể).
a)
b)
Bài 2: (3 điểm) Tìm x biết :
a. x + 0,75 = b. c. d. : x = 1 : 0,2 e/
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A= 9 -
:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên : …………. KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp : 6 . Nhóm : Môn : Toán . Thời gian 45 phút
1/ Tính ( Tính nhanh nếu có thể ) .
a/ 145 + 270 + 55 + 130 b/ 32 . 27 + 4 . 34. 8 + 2 . 39 . 16 c/ 0,25 . 611,7 . 40 d/ 36. 28 + 36. 73 – 36
2/ Tính giá trị biểu thức : 13.a + 19. b + 4.a – 2.b với a + b = 100
3/ Đặt tính rồi tính ( không dùng máy tính )
a/ 87, 37 - 53, 39 b/ 20,7 4,8 c/ 5832 : 24
4/ Rút gọn các phân số sau đến tối giản : ; ; ;
5/ Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,5 ; 4,22 ; 4,505 ; 4,203
6/ Tìm x biết :
a/ x + 86 = 128 b/ ( 169 – x ) + 11 = 72 + 86 c/ 9, 15 . x + 2,85 . x = 48 d/ 2424 : x = 12
e/ 416 – ( 7. x + 18 ) = 251 f/ ( x+2 ) + ( x+
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mến
Dung lượng: 107,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)