Đề thi học kỳ 2 toán lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Lê Trí Thảo | Ngày 09/10/2018 | 103

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 2 toán lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

20 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 TOÁN LỚP 4
(CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT)

ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
2756 : 26 c) 1807  34
39275 – 306 d) 5437 + 1009
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 giờ = ……… phút 60kg 7g = ………g
300 phút = ……… giờ 4 yến 8kg = ………kg
4000 năm = ……… thế kỷ  tạ = ………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

Tổng hai số
654
5161
2945
400

Hiệu hai số
80
983
77
52

Số lớn





Số bé






Bài 4. Một đàn vịt có 126 con, trong đó số vịt mái gấp 6 lần số vịt trống. Tính số vịt mái, số vịt trống.
Bài 5.
/
Bài 6. Quãng đường từ A đến B dài 14km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 100 000, quãng đường đó dài mấy xăng-ti-mét?
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Số trung bình cộng của các số 4514; 6300 và 5875 là:
5536 B. 5563 C. 5356 D. 5635


ĐÁP ÁN
Bài 1.
106 b) 38969 c) 61438 d) 6446
Bài 2.
 giờ = 30phút 60kg 7g = 60 007g
300 phút = 5 giờ 4 yến 8kg = 48kg
4000 năm = 40 thế kỷ  tạ = 75kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:

Tổng hai số
654
5161
2945
400

Hiệu hai số
80
983
77
52

Số lớn
367
3072
1511
226

Số bé
287
2089
1434
174


Bài 4. Tóm tắt:
/
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau:
6 + 1 = 7 (phần)
Số vịt đực có là:
126 : 7 = 18 (con)
Số vịt cái có là:
18 x 6 = 108 (con)
Đáp số: 18 con;108 con
Bài 5.
2m27dm2> 27dm2 4dm299cm2< 5dm2
63m2 = 630 000cm2 503cm2 = 5dm23cm2
Bài 6. 14km = 1 400 000cm
Trên bản đồ quãng đường dài:
1 400 000 : 100 000 = 14 (cm)
Đáp số: 14cm
Bài 7. B
ĐỀ SỐ 2
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
481 : (21 + 16)  23 b) 39 150 : 54 + 9906 : 26
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Bài 3. Trên hình vẽ sau:
/
Đoạn thẳng nào song song với AB?
Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?
Bài 4. Bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết rằng tuổi bố gấp 4 lần tuổi con.
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong số 14 503 679, chữ số 0 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 4 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 6 ở hàng ………, lớp ………
chữ số 3 ở hàng ………, lớp ………
Bài 6. Viết tỉ số vào ô trống:

a
7
2dm
9kg
14 giờ
3m2

b
10
7dm
15kg
21 giờ
8m2

Tỉ số của a và b






Tỉ số của b và a







Bài 7. Đánh dấu (X) vào ô trước câu trả lời đúng:

Khoảng cách giữa hai điểm trên bản đồ đo được 8cm. Bản đồ ghi tỉ lệ 1 : 10000. Khoảng cách của hai điểm đó trên mặt đất là:

8m 800m

80000cm 8000cm




ĐÁP ÁN
Bài 1.
299 b) 1106
Bài 2.

Bài 3.

Đoạn thẳng ED song song với đoạn thẳng AB.
Đoạn thẳng CD vuông góc với đoạn thẳng ED.
Bài 4. Tóm tắt:
/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Lê Trí Thảo
Dung lượng: 149,81KB| Lượt tài: 9
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)