De thi hoc ky 2 SINH 8 ma tran dap an duuuuuuuuuuuu
Chia sẻ bởi La Quang Dien |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky 2 SINH 8 ma tran dap an duuuuuuuuuuuu thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề
CÁC CHỦ ĐỀ NỘI DUNG
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Bài tiết
Cấu tạo cơ quan bài tiết
Chức năng bài tiết nước tiểu.
Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
1,5
0,5
2,5
2.Da
Hiểu cấu tạo và chức năng của da
Chức năng của da
Số câu hỏi
1
1
2
Sốđiểm
0,5
0,5
1
3.Hệ thần kinh
Cấu tạo chung hệ thần kinh
Cấu tạo và chức năng các phần của hệ thần kinh
Hiểu rõ chức năng điều hòa phối hợp của hệ thần kinh
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Sốđiểm
0,5
0,5
1,5
0,5
3
4. Giác quan
Biết cấu tạo chung của giác quan
Các nguyên nhân gây ra tật của mắt
Số câu hỏi
1
1
2
Sốđiểm
1,5
0,5
3,5
Tổng số câu.
Tổng số điểm
2
1
10%
1
1
10%
2
1
10%
2
3
30%
3
1,5
15%
1
0,5
5%
11
10
100%
CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan.
A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống thận, bống đái. D. Thận, ống dẫn tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 2 .Nhịn tiểu lâu có hại vì.
A. Dễ tạo sởi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
B. Dễ tạo sởi thận và có thể gây viên bóng đái.
C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viên bóng đái.
D. Dễ tạo sởi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viên bóng đái.
Câu 3 .Cấu tạo của da gồm.
A Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
Câu 4. Chức năng của da.
A. Bảo vệ, cảm giác và vận động .
B. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động.
C. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết
D. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt,vận động và bài tiết.
Câu 5. Trung ương thần kinh gồm.
A. Não bộ và tủy sống. B. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
C. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh. D.Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và thần kinh
Câu 6. Nơron có nhiệm vụ.
A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh.
C. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
D. Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 7. Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể.
A. Trụ não. B. Tiểu não. C. Não trung gian. D. Đại não.
Câu 8. Tật cận thị bẩm sinh là do.
A. Trục mắt quá dài B. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được
C. Trục mắt quá ngắn. D. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Sự tạo thành nước
Môn: Sinh học 8
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề
CÁC CHỦ ĐỀ NỘI DUNG
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Bài tiết
Cấu tạo cơ quan bài tiết
Chức năng bài tiết nước tiểu.
Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu.
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
0,5
1,5
0,5
2,5
2.Da
Hiểu cấu tạo và chức năng của da
Chức năng của da
Số câu hỏi
1
1
2
Sốđiểm
0,5
0,5
1
3.Hệ thần kinh
Cấu tạo chung hệ thần kinh
Cấu tạo và chức năng các phần của hệ thần kinh
Hiểu rõ chức năng điều hòa phối hợp của hệ thần kinh
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Sốđiểm
0,5
0,5
1,5
0,5
3
4. Giác quan
Biết cấu tạo chung của giác quan
Các nguyên nhân gây ra tật của mắt
Số câu hỏi
1
1
2
Sốđiểm
1,5
0,5
3,5
Tổng số câu.
Tổng số điểm
2
1
10%
1
1
10%
2
1
10%
2
3
30%
3
1,5
15%
1
0,5
5%
11
10
100%
CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm)
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng.
Câu 1. Hệ bài tiết nước tiểu gồm các cơ quan.
A. Thận, cầu thận, bóng đái. B. Thận, bóng đái, ống đái.
C. Thận, ống thận, bống đái. D. Thận, ống dẫn tiểu, bóng đái, ống đái.
Câu 2 .Nhịn tiểu lâu có hại vì.
A. Dễ tạo sởi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục.
B. Dễ tạo sởi thận và có thể gây viên bóng đái.
C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viên bóng đái.
D. Dễ tạo sởi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viên bóng đái.
Câu 3 .Cấu tạo của da gồm.
A Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ
C. Lớp bì, lớp mỡ dưới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dưới da.
Câu 4. Chức năng của da.
A. Bảo vệ, cảm giác và vận động .
B. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động.
C. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết
D. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt,vận động và bài tiết.
Câu 5. Trung ương thần kinh gồm.
A. Não bộ và tủy sống. B. Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh.
C. Não bộ, tủy sống và dây thần kinh. D.Não bộ, tủy sống, dây thần kinh và thần kinh
Câu 6. Nơron có nhiệm vụ.
A . Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
B. Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh.
C. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
D. Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 7. Cơ quan điều hòa và phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể.
A. Trụ não. B. Tiểu não. C. Não trung gian. D. Đại não.
Câu 8. Tật cận thị bẩm sinh là do.
A. Trục mắt quá dài B. Thể thủy tinh phồng quá không xẹp xuống được
C. Trục mắt quá ngắn. D. Thể thủy tinh xẹp quá không phồng lên được
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
Sự tạo thành nước
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Quang Dien
Dung lượng: 67,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)