đề thi học kỳ 2 rất chuẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Tấn Hùng |
Ngày 15/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ 2 rất chuẩn thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS KIM LONG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hoá học lớp 9
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2 điểm). Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau:
C3H8, C3H6, C2H2, C6H6
Câu 2. (1,0 điểm). Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 250 ml rượu 400.
Câu 3. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện, nếu có)
CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH C2H4 C2H4Br2
Câu 4. (2,0 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: hồ tinh bột, glucozơ, axit axetic, saccarozơ. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5. (2,0 điểm)
Khi lên men 200 gam dung dịch glucozơ, người ta thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b. Tính nồng độ % dung dịch glucozơ đã dùng.
Câu 6. (1 điểm)
Đốt cháy hoà toàn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ A thấy sinh ra 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol của A bằng 60. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A
(Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN HOÁ HỌC 9
NĂM HỌC 2011 - 2012
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)
Viết đúng công thức cấu tạo mỗi chất (x 0,5 đ)
0,5 x 4
= 2 đ
2
(1,0 điểm)
- Nêu đúng khái niệm độ rượu (0,5 đ)
- Tính đúng thể tích rượu etylic: VC2H5OH = 100 ml (0,5 đ)
1 đ
3
(2,0 điểm)
- Viết đúng các PTHH, ghi rõ điều kiện (nếu có) (x 0,5 đ)
0,5 x 4
= 2 đ
4
(2,0 điểm)
- Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ
0,5
- Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 có kết tủa Ag
0,5
- Nhận biết hồ tinh bột bằng dung dịch Iod chuyển xanh
0,5
- Còn lại là dung dịch saccarozơ
0,5
5
(2,0 điểm)
nCO2 =
0,5
a. PTHH.
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
0,5
b. nC2H5OH = nCO2 = 0,75 (mol)
==> mC2H5OH = 0,75 . 46 = 34,5 (g)
0,5
nC6H12O6 =
==> C% dd C6H12O6 =
0,5
6
(1 điểm)
- mC =
0,125
- mH =
0,125
==> mO = mA - (mC + mH)
= 4,5 - (1,8 + 0,3) = 2,4 (g)
0,125
==> A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz.
0,125
Ta có tỉ lệ:
0,125
==> x : y : z = = 0,15 : 0,3 : 0,15
==> x : y : z = 1 : 2 : 1
0,125
==> CTPT đơn giản là (CH2O)n.
==> (12 + 2 + 16)n = 60 ==> n = 2
==> CTPT là C2H4O2
0,125
==> CTCT là: CH3 - COOH
0,125
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 9
TÊN CHỦ ĐỀ
(nội dung, chương…)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TỔNG
Chủ đề 1. Hiđrocacbon
CTCT của một số hiđrocacbon
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 điểm
(20%)
1
2 điểm
(20%)
Chủ đề 2
Dẫn xuất hiđrocacbon
- Khái niệm độ rượu.
-
TRƯỜNG THCS KIM LONG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn: Hoá học lớp 9
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2 điểm). Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau:
C3H8, C3H6, C2H2, C6H6
Câu 2. (1,0 điểm). Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 250 ml rượu 400.
Câu 3. (2,0 điểm) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: (ghi rõ điều kiện, nếu có)
CH3COOH CH3COOC2H5 C2H5OH C2H4 C2H4Br2
Câu 4. (2,0 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: hồ tinh bột, glucozơ, axit axetic, saccarozơ. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5. (2,0 điểm)
Khi lên men 200 gam dung dịch glucozơ, người ta thấy thoát ra 16,8 lít khí CO2 (đktc).
a. Viết phương trình phản ứng và tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men.
b. Tính nồng độ % dung dịch glucozơ đã dùng.
Câu 6. (1 điểm)
Đốt cháy hoà toàn 4,5 gam một hợp chất hữu cơ A thấy sinh ra 6,6 gam khí CO2 và 2,7 gam H2O. Biết khối lượng mol của A bằng 60. Xác định công thức phân tử và viết công thức cấu tạo của A
(Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN HOÁ HỌC 9
NĂM HỌC 2011 - 2012
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)
Viết đúng công thức cấu tạo mỗi chất (x 0,5 đ)
0,5 x 4
= 2 đ
2
(1,0 điểm)
- Nêu đúng khái niệm độ rượu (0,5 đ)
- Tính đúng thể tích rượu etylic: VC2H5OH = 100 ml (0,5 đ)
1 đ
3
(2,0 điểm)
- Viết đúng các PTHH, ghi rõ điều kiện (nếu có) (x 0,5 đ)
0,5 x 4
= 2 đ
4
(2,0 điểm)
- Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ
0,5
- Nhận biết glucozơ bằng Ag2O trong NH3 có kết tủa Ag
0,5
- Nhận biết hồ tinh bột bằng dung dịch Iod chuyển xanh
0,5
- Còn lại là dung dịch saccarozơ
0,5
5
(2,0 điểm)
nCO2 =
0,5
a. PTHH.
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
0,5
b. nC2H5OH = nCO2 = 0,75 (mol)
==> mC2H5OH = 0,75 . 46 = 34,5 (g)
0,5
nC6H12O6 =
==> C% dd C6H12O6 =
0,5
6
(1 điểm)
- mC =
0,125
- mH =
0,125
==> mO = mA - (mC + mH)
= 4,5 - (1,8 + 0,3) = 2,4 (g)
0,125
==> A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz.
0,125
Ta có tỉ lệ:
0,125
==> x : y : z = = 0,15 : 0,3 : 0,15
==> x : y : z = 1 : 2 : 1
0,125
==> CTPT đơn giản là (CH2O)n.
==> (12 + 2 + 16)n = 60 ==> n = 2
==> CTPT là C2H4O2
0,125
==> CTCT là: CH3 - COOH
0,125
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, MÔN HÓA HỌC LỚP 9
TÊN CHỦ ĐỀ
(nội dung, chương…)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TỔNG
Chủ đề 1. Hiđrocacbon
CTCT của một số hiđrocacbon
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
2 điểm
(20%)
1
2 điểm
(20%)
Chủ đề 2
Dẫn xuất hiđrocacbon
- Khái niệm độ rượu.
-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tấn Hùng
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)