De thi hoc ky 2 ma tran dap an duuuuuuuuuuuu
Chia sẻ bởi La Quang Dien |
Ngày 15/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de thi hoc ky 2 ma tran dap an duuuuuuuuuuuu thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Bài thi học kỳ 2
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 4: Oxi – không khí
Câu 1.1
0,5
Câu 4
1
2 câu
1
Chương 5: Hiđo – nước
Câu 1.2
0,5
Câu 1.3
0,5
2 câu
1
Chương 6: Dung dịch
Câu 1.3
0,5
Câu 5
3,5
2 câu
4
Các phản ứng hóa học
Câu 2
2
Câu 3
1,5
2 câu
3,5
Tổng
3 câu
3
2 câu
1
1 câu
1
1 câu 1,5
1 câu
3,5
9 câu
10
Câu hỏi
Câu 1: ( 2 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng nhất
1. Chất để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm là?
A. KClO3 B. NaOH C. KMnO4 D. A hoặc C
2. H2 có khả năng khử được?
A. CuO B. NaOH C. KCl D. H2O
3. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl , HNO3, NaOH, NaCl
B. HNO3 , SO2 , H2SO4, Ca(OH)2
C. HCl , H2SO4 , NaNO3 , HNO3
D. HNO3 ; H2SO4 , HCl , H3PO4 .
4. 0,15 mol Na2CO3 trong 1,5 lít dung dịch có nồng độ mol là?
A. 1M B. 2M C. O,2M D. O,1M
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy nối tương ứng giữa các phản ứng với các phương trình hóa học
Các phản ứng
Phương trình phản ứng
1. Phản ứng phân hủy
a. Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
2. Phản ứng thế
b. CuO + H2 ( Cu + H2O
3. Phản ứng hóa hợp
c. CaO + H2O ( Ca(OH)2
4. Phản ứng Oxi hóa khử
d. 2KClO3 ( 2KCl + 3O2
Câu 3: (1,5 điểm) Điền vào ? cho phù hợp
A, ?Na + ? ( NaOH + ?
B, P2O5 + ? (? H3PO4
Câu 4. ( 1 điểm) Có 2 lọ đựng khí Oxi và không khí riêng biệt, bị mất nhãn làm thế nào để phân biệt được chúng?
Câu 5. (3,5 điểm) Dùng 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M để hoà tan hết lượng kim loại sắt.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng muối sắt(II) sunfat thu được.
c) Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) ?
(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56)
Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu
ý
Đáp án
1
1
D
2
A
3
D
4
D
2
1
2
3
4
Câu 3
A, 2Na + 3H2O ( 2NaOH +3H2
B, P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Mỗi ý đúng đạt 1 điểm, viết đúng phương trinh, mà chưa cân bằng thì trừ 0,25 điểm
Câu 4: 1 điểm
n H2SO4= Cm. V = 1,2.0,5 = 0,6 mol
- Viết đúng phương trình hoá học : 1 điểm
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H4
1 mol 1 mol 1 mol
0,6 (mol) x(mol) y(mol)
Do đó x = y = 0,6 (mol)
b) Tính mFeSO4 : 1 điểm
mFeSO4 = 0,6.152 = 91,2 g
c) Tính V 2 : 1 điểm
n
VH2 = 0,6.22,4 = 13,44 (1it)
* Nếu học sinh tính gộp : Theo PTHH ta có nFeSO4=nH2=n H2SO4 = 0,6 mol thì vẫn
Môn: Hoá học
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề
Các chủ đề chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương 4: Oxi – không khí
Câu 1.1
0,5
Câu 4
1
2 câu
1
Chương 5: Hiđo – nước
Câu 1.2
0,5
Câu 1.3
0,5
2 câu
1
Chương 6: Dung dịch
Câu 1.3
0,5
Câu 5
3,5
2 câu
4
Các phản ứng hóa học
Câu 2
2
Câu 3
1,5
2 câu
3,5
Tổng
3 câu
3
2 câu
1
1 câu
1
1 câu 1,5
1 câu
3,5
9 câu
10
Câu hỏi
Câu 1: ( 2 điểm) Lựa chọn câu trả lời đúng nhất
1. Chất để điều chế khí Oxi trong phòng thí nghiệm là?
A. KClO3 B. NaOH C. KMnO4 D. A hoặc C
2. H2 có khả năng khử được?
A. CuO B. NaOH C. KCl D. H2O
3. Nhóm các chất nào sau đây đều là axit?
A. HCl , HNO3, NaOH, NaCl
B. HNO3 , SO2 , H2SO4, Ca(OH)2
C. HCl , H2SO4 , NaNO3 , HNO3
D. HNO3 ; H2SO4 , HCl , H3PO4 .
4. 0,15 mol Na2CO3 trong 1,5 lít dung dịch có nồng độ mol là?
A. 1M B. 2M C. O,2M D. O,1M
Câu 2: ( 2 điểm) Hãy nối tương ứng giữa các phản ứng với các phương trình hóa học
Các phản ứng
Phương trình phản ứng
1. Phản ứng phân hủy
a. Zn + HCl ( ZnCl2 + H2
2. Phản ứng thế
b. CuO + H2 ( Cu + H2O
3. Phản ứng hóa hợp
c. CaO + H2O ( Ca(OH)2
4. Phản ứng Oxi hóa khử
d. 2KClO3 ( 2KCl + 3O2
Câu 3: (1,5 điểm) Điền vào ? cho phù hợp
A, ?Na + ? ( NaOH + ?
B, P2O5 + ? (? H3PO4
Câu 4. ( 1 điểm) Có 2 lọ đựng khí Oxi và không khí riêng biệt, bị mất nhãn làm thế nào để phân biệt được chúng?
Câu 5. (3,5 điểm) Dùng 500 ml dung dịch H2SO4 1,2M để hoà tan hết lượng kim loại sắt.
a) Viết phương trình hoá học của phản ứng.
b) Tính khối lượng muối sắt(II) sunfat thu được.
c) Tính thể tích khí H2 thoát ra (ở đktc) ?
(Biết H = 1, S = 32, O = 16, Fe = 56)
Đáp án và hướng dẫn chấm
Câu
ý
Đáp án
1
1
D
2
A
3
D
4
D
2
1
2
3
4
Câu 3
A, 2Na + 3H2O ( 2NaOH +3H2
B, P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
Mỗi ý đúng đạt 1 điểm, viết đúng phương trinh, mà chưa cân bằng thì trừ 0,25 điểm
Câu 4: 1 điểm
n H2SO4= Cm. V = 1,2.0,5 = 0,6 mol
- Viết đúng phương trình hoá học : 1 điểm
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H4
1 mol 1 mol 1 mol
0,6 (mol) x(mol) y(mol)
Do đó x = y = 0,6 (mol)
b) Tính mFeSO4 : 1 điểm
mFeSO4 = 0,6.152 = 91,2 g
c) Tính V 2 : 1 điểm
n
VH2 = 0,6.22,4 = 13,44 (1it)
* Nếu học sinh tính gộp : Theo PTHH ta có nFeSO4=nH2=n H2SO4 = 0,6 mol thì vẫn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Quang Dien
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)