đề thi học kỳ 2
Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Hà |
Ngày 15/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề thi học kỳ 2 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP BIÊN HÒA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ AN BÌNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Hóa 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Hyđro cacbon, nhiên liệu
Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo của các hiđrocacbon đã học
Viết được phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các hợp chất
Số câu hỏi
1
1
2 câu
Số điểm
1,0
2,0
3,0
Dẫn xuất của hiđro cacbon. Nhiên liệu
Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo của các hợp chất
Làm được các bài tập liên quan đến độ rượu
Viết được phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các hợp chất
Phân biệt được axit axetic, rượu etylic, với chất khác bằng phương pháp hóa học
Tính được nồng độ phần trăm của dd axit axetic qua phản ứng với các chất
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
2,5
2,0
2,5
7
TS câu hỏi
2
2
1
5
TS điểm
3,5
4,0
2,5
10
Đề 1:
Câu 1: (2 điểm)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho luồng khí Etylen dư vào dung dịch Brôm
b. Cho mẩu Na vào cốc đựng rượu Etylic nguyên chất
c. Cho mẩu đá vôi vào cốc đựng giấm ăn
d. Đun chất béo với dd NaOH
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng không màu sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: etyl axetat, rượu etylic, dd axit axetic.
Câu 3: (1 điểm)
Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của axit axetic và cho biết tại sao axit axetic có tính axit
Câu 4: (2,5 điểm)
Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho sự lên men giấm hoàn toàn 1 lit rượu vang 9,20 (biết Drượu nguyên chất = 0,8g/ml)
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho 100 g dd NaHCO3 8,4% tác dụng vừa đủ với dd CH3COOH 12%
a/ Lập PTHH
b/ Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng
(Biết C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23)
Đáp án – biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
2C2H5OH + 2Na ( 2C2H5ONa + H2 (
2CH3COOH + CaCO3 ( (CH3COO)2Ca + CO2 ( + H2O
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3
2 điểm
Mỗi PTHH viết đúng được 0,5 điểm
2
Dùng quỳ tím nhận ra được axit axetic vì làm quỳ tím chuyển đỏ.
Dùng kim loại natri nhận ra được rượu etylic vì phản ứng có khí thoát ra.
2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2 (
Chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím và không phản ứng với kim loại natri là etyl axetat.
2 điểm
3
Công thức phân tử C2H4O2, công thức cấu tạo
Phân tử axit axêtic có tính axit vì trong phân tử có nhóm – OH kết hợp với nhóm >C=O tạo thành nhóm –COOH
1 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
4
Thể tích rượu etylic nguyên chất :
Số g rượu etylic nguyên chất: 92. 0,8 = 73,6g
Số mol C2H5OH: = 1,6 mol
PTHH: C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
1,6 1,6 (mol)
Thể tích khí oxi cần dùng: 1,6. 22,4 = 35,84 lit
2,5 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
5
Số g chất tan NaHCO3: mct = = 8,4g
Số mol CH3COOH: n = = 0,1 mol
PTHH:
CH3COOH + NaHCO3 ( CH3COONa + CO2( + H2O
0,1 0,1 (mol)
Số g CH3COOH: 0,1. 60 = 6 g
Số g dd CH3COOH: = 50g
2,5 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
An Bình, ngày 20. 03. 14 An Bình, ngày 20. 03. 14
Tổ trưởng
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ AN BÌNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Hóa 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
BẢNG MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Hyđro cacbon, nhiên liệu
Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo của các hiđrocacbon đã học
Viết được phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các hợp chất
Số câu hỏi
1
1
2 câu
Số điểm
1,0
2,0
3,0
Dẫn xuất của hiđro cacbon. Nhiên liệu
Viết được công thức phân tử, công thức cấu tạo của các hợp chất
Làm được các bài tập liên quan đến độ rượu
Viết được phương trình hóa học thể hiện tính chất hóa học của các hợp chất
Phân biệt được axit axetic, rượu etylic, với chất khác bằng phương pháp hóa học
Tính được nồng độ phần trăm của dd axit axetic qua phản ứng với các chất
Số câu hỏi
1
1
1
3
Số điểm
2,5
2,0
2,5
7
TS câu hỏi
2
2
1
5
TS điểm
3,5
4,0
2,5
10
Đề 1:
Câu 1: (2 điểm)
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a. Cho luồng khí Etylen dư vào dung dịch Brôm
b. Cho mẩu Na vào cốc đựng rượu Etylic nguyên chất
c. Cho mẩu đá vôi vào cốc đựng giấm ăn
d. Đun chất béo với dd NaOH
Câu 2: (2 điểm)
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng không màu sau đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn: etyl axetat, rượu etylic, dd axit axetic.
Câu 3: (1 điểm)
Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo của axit axetic và cho biết tại sao axit axetic có tính axit
Câu 4: (2,5 điểm)
Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng cho sự lên men giấm hoàn toàn 1 lit rượu vang 9,20 (biết Drượu nguyên chất = 0,8g/ml)
Câu 5: (2,5 điểm)
Cho 100 g dd NaHCO3 8,4% tác dụng vừa đủ với dd CH3COOH 12%
a/ Lập PTHH
b/ Tính khối lượng dd NaHCO3 đã dùng
(Biết C = 12; H = 1; O = 16; Na = 23)
Đáp án – biểu điểm
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
C2H4 + Br2 ( C2H4Br2
2C2H5OH + 2Na ( 2C2H5ONa + H2 (
2CH3COOH + CaCO3 ( (CH3COO)2Ca + CO2 ( + H2O
(RCOO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3
2 điểm
Mỗi PTHH viết đúng được 0,5 điểm
2
Dùng quỳ tím nhận ra được axit axetic vì làm quỳ tím chuyển đỏ.
Dùng kim loại natri nhận ra được rượu etylic vì phản ứng có khí thoát ra.
2Na + 2C2H5OH 2C2H5ONa + H2 (
Chất lỏng không làm đổi màu quỳ tím và không phản ứng với kim loại natri là etyl axetat.
2 điểm
3
Công thức phân tử C2H4O2, công thức cấu tạo
Phân tử axit axêtic có tính axit vì trong phân tử có nhóm – OH kết hợp với nhóm >C=O tạo thành nhóm –COOH
1 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
4
Thể tích rượu etylic nguyên chất :
Số g rượu etylic nguyên chất: 92. 0,8 = 73,6g
Số mol C2H5OH: = 1,6 mol
PTHH: C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
1,6 1,6 (mol)
Thể tích khí oxi cần dùng: 1,6. 22,4 = 35,84 lit
2,5 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
5
Số g chất tan NaHCO3: mct = = 8,4g
Số mol CH3COOH: n = = 0,1 mol
PTHH:
CH3COOH + NaHCO3 ( CH3COONa + CO2( + H2O
0,1 0,1 (mol)
Số g CH3COOH: 0,1. 60 = 6 g
Số g dd CH3COOH: = 50g
2,5 điểm
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
An Bình, ngày 20. 03. 14 An Bình, ngày 20. 03. 14
Tổ trưởng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Bích Hà
Dung lượng: 218,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)