ĐỀ THI HỌC KỲ 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Định |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI HỌC KỲ 2 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II (2013-2014)
MÔN VẬT LÝ 8
Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng và vận dụng cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ năng
-Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
-Nêu được khi nào vật có cơ năng?
-Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
-Vận dụng được công thức:
Số câu hỏi
2
2
1
1
6
Số điểm
0,5
0,5
0,25
2,0
3,25
Cấu tạo chất
-Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
-Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
-Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
-Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
-Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. ----Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
-Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
-Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán.
Số câu hỏi
2
2
1
1
6
Số điểm
0.5
0,5
0,25
2.5
3,75
Nhiệt năng
-nhiệt năng
-truyềnnhiệt
-nhiệt lượng
-Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
-Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
-Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
-Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.
-Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.
-Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt.
-Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
-Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
-Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
-Vận dụng công thức
Q = m.c.(t
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
0,25
0,25
1,0
1,5
3,0
Ts câu hỏi
5
6
5
16
Ts điểm
1,25
2,75
6,0
10
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN VẬT LÍ – LỚP 8
Phần trắc nghiệm - Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN: LỚP: PHÒNG: SBD:
HỌ VÀ TÊN GIÁM THỊ 1
HỌ VA TÊN GIÁM KHẢO 1
HỌ VÀ TÊN GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) (đề này gồm 01 trang)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Quả táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào?
A. Thế năng đàn hồi
B. Thế năng trọng trường
C. Động năng
D. Không có năng lượng
Câu 2. Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20s, người ấy phải dùng một lực
F = 180N. Công suất của người kéo là:
A. 360W B. 720W C. 180W D. 72W
Câu 3. Mùa đông, khi ngồi cạnh lò sưởi ta thấy ấm áp. Năng lượng nhiệt của lò sưởi đã truyền tới người chủ yếu bằng cách nào?
A. Dẫn nhiệt
B. Đối lưu
C. Bức xạ nhiệt
D. Cả ba cách trên
Câu 4. Thả một vật vào chậu nước có nhiệt độ là 550C thì thấy nhiệt độ của nước tăng thêm 150C (nhiệt lượng mất mát không đáng kể). Nhiệt độ của vật trước khi thả vào nước có thể là:
A. Nhiệt độ
MÔN VẬT LÝ 8
Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng và vận dụng cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ năng
-Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
-Nêu được khi nào vật có cơ năng?
-Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
-Vận dụng được công thức:
Số câu hỏi
2
2
1
1
6
Số điểm
0,5
0,5
0,25
2,0
3,25
Cấu tạo chất
-Nêu được giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
-Nêu được các phân tử, nguyên tử chuyển động không ngừng
-Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng.
-Nêu được nhiệt độ của vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
-Nêu được khi ở nhiệt độ càng cao thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh. ----Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
-Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.
-Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng. Hiện tượng khuếch tán.
Số câu hỏi
2
2
1
1
6
Số điểm
0.5
0,5
0,25
2.5
3,75
Nhiệt năng
-nhiệt năng
-truyềnnhiệt
-nhiệt lượng
-Lấy được ví dụ minh hoạ về sự dẫn nhiệt
-Lấy được ví dụ minh hoạ về sự đối lưu
-Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật
-Viết được phương trình cân bằng nhiệt cho trường hợp có hai vật trao đổi nhiệt với nhau.
-Lấy được ví dụ minh hoạ về bức xạ nhiệt.
-Viết được công thức tính nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra trong quá trình truyền nhiệt.
-Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
-Vận dụng kiến thức về dẫn nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
-Vận dụng được kiến thức về đối lưu, bức xạ nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
-Vận dụng công thức
Q = m.c.(t
Số câu hỏi
1
1
1
1
4
Số điểm
0,25
0,25
1,0
1,5
3,0
Ts câu hỏi
5
6
5
16
Ts điểm
1,25
2,75
6,0
10
PHÒNG GD-ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
Đề A
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013-2014
MÔN VẬT LÍ – LỚP 8
Phần trắc nghiệm - Thời gian: 15 phút
(không kể thời gian phát đề)
HỌ VÀ TÊN: LỚP: PHÒNG: SBD:
HỌ VÀ TÊN GIÁM THỊ 1
HỌ VA TÊN GIÁM KHẢO 1
HỌ VÀ TÊN GIÁM KHẢO 2
ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm) (đề này gồm 01 trang)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Quả táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào?
A. Thế năng đàn hồi
B. Thế năng trọng trường
C. Động năng
D. Không có năng lượng
Câu 2. Một người kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20s, người ấy phải dùng một lực
F = 180N. Công suất của người kéo là:
A. 360W B. 720W C. 180W D. 72W
Câu 3. Mùa đông, khi ngồi cạnh lò sưởi ta thấy ấm áp. Năng lượng nhiệt của lò sưởi đã truyền tới người chủ yếu bằng cách nào?
A. Dẫn nhiệt
B. Đối lưu
C. Bức xạ nhiệt
D. Cả ba cách trên
Câu 4. Thả một vật vào chậu nước có nhiệt độ là 550C thì thấy nhiệt độ của nước tăng thêm 150C (nhiệt lượng mất mát không đáng kể). Nhiệt độ của vật trước khi thả vào nước có thể là:
A. Nhiệt độ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Định
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)