Đề thi học kỳ 1 và đáp án môn Vật lý lớp 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng | Ngày 14/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 và đáp án môn Vật lý lớp 8 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn Vật lí Lớp 8

A- MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức

 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
Tổng
Số câu
Đ



KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL


Chủ đề 1
Chuyể động cơ học và lực
Bài- câu

Điểm
C1,C5

0,8
B1

1
C2,C6,C7

1,2

C3,C4

0,8
B2a,B2b
B2c
3
11

6,8

Ch ủ đ ề 2
Áp su ất v à l ực đ ẩy Ac si m ét
Bài-câu
Điểm
C8
0,4

C11,C9
0,8

C10,C12
0,8

5
2

Ch ủ đ ề 3
C ông c ơ h ọc
Bài-câu
Điểm
C13,C14
0,8




C15
0,4
3
1,2

T ổng
C âu. b ài
5
1
5

4
4
19


 Đi ểm
 2
 1
 2

 1,6
 3,4
 10


B. Đ Ề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng :
Câu 1. Chuyển động cơ học là :
A. Sự dịch chuyển của vật B. Sự thay đổi vận tốc
C. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác chọn làm mốc D. Cả A, B, đều đúng
Câu 2. Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga
A. Hành khách đang chuyển động B. Hành khách đang chuyển động đối với nhà ga
C. Hành khác đang đứng yên D. Hành khách đang chuyển động đối với toa tàu
Câu 3. Biết vận tốc của ôtô, tàu hoả , tàu thuỷ có giá trị lần lượt là 54km/h, 15m/s , 0,9km/phút . Hãy so sánh
sự nhanh , chậm của ôtô , tàu hoả , tàu thuỷ
A. Ôtô nhanh hơn tàu hoả , tàu hoả nhanh hơn tàu thuỷ vì 54 >15 > 0,9
B. Ôtô nhanh hơn tàu thuỷ , tàu thuỷ nhanh hơn tàu hoả vì 54km >0,9km > 15m
C. Ôtô tàu hoả nhanh như nhau và nhanh hơn tàu thuỷ
D. Ôtô , tàu hoả , tàu thuỷ nhanh như nhau
Câu 4. Quảng đường dài 2km , một người đi bộ mất 30 phút. Vận tốc trung bình của người đó là
A. 2km/h B. 1km/h C. 4km/h D. 3km/g
Câu 5. Một vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì :
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần B. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyể động chậm dần D. Vật đang chuyển động thì vận tốc của vật sẽ biến đôi
Câu 6. Người hành khách đang ngồi trên xe bỗng bị chúi người về phía trước. Điều nhận xét nào
sau đây là đúng.
A . Xe đột ngột tăng vận tốc; B. Xe đột ngột giảm vận tốc.
C. .Xe đang đứng yên bỗng lùi lại (de) đột ngột. D. Cả B và C đều đúng.
Câu 7. Trong các phương án sau đây , phương án nào làm giảm lực ma sát :
A. Tăng lực ép của vật lên giá đỡ B. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc
C. Tăng độ nhẵn của mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích của mặt tiếp xúc
Câu 8. Trong các công thức sau đây công thức nào cho phép tính áp suất của chất lỏng :
A. p=d/h B. p= h.d C. p= h/d D. p =F/S
Câu 9: Cho hai bình đựng cùng một khối lượng nước có cùng chiều cao (hình vẽ). Gọi Pa là áp suất của nước tác
dụng lên đáy của bình a, Pb là áp suất của nước tác dụng lên đáy của bình b, câu so sánh nào sau đây là đúng:
Pa = Pb
Pa > Pb
Pa < Pb
Cả 3 đều sai
a b
Câu 10. Tại một nơi áp suất khí quyển bằng 75cmHg . Độ lớn của áp suất nầy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 94,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)