Đề thi học kỳ 1 và đáp án môn Lịch sử lớp 6(Đề số 1)
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dũng |
Ngày 16/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 và đáp án môn Lịch sử lớp 6(Đề số 1) thuộc Lịch sử 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sử Lớp :6
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
B ÀI 4
Câu
B1
1
Đ
1
1
B ÀI 5
Câu
C1
B2
2
Đ
0,5
1,5
2
B ÀI 6
Câu
C5
1
Đ
1
1
B ÀI 8
Câu
C2
1
Đ
0,5
0,5
B ÀI 9
Câu
C3
1
Đ
0,5
0,5
B ÀI 10
Câu
C4
B3
B3
2
Đ
0,5
1
1
2,5
B ÀI 12
Câu
B4
B4
1
Đ
1,5
1
2,5
Câu
Số câu
5
2
2
9
TỔNG
Đ
5
3
2
10
ĐỀ:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu1: Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của xã hội?
A.Nguyên thuỷ B. Phong kiến C. Tư bản chủ nghĩa D.Chiếm hữu nô lệ
Câu 2: “ Dân ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của :
A.Lê Duẩn B. Hồ Chí Minh C.Trường Chinh D. Phạm Văn Đồng
Câu 3: Tổ chức xã hội đầu tiên của Người nguyên thuỷ trên đất nước ta là :
A.Nhà nước B. Chế độ thị tộc mẫu hệ
C.Chế độ phụ hệ D.Bầy người nguyên thuỷ
Câu 4: Kim loại được dùng đầu tiên của người Phùng Nguyên ,Hoa Lộc là:
A. Sắt B. Kẽm C.Đồng D.Chì
Câu5:Hãy cặp đôi tên nước tương ứng với các thành tựu văn hoá cổ đại dưới đây:
A. TÊN NƯỚC
B. THÀNH TỰU VĂN HOÁ
Chọn A-B
1. Hi lạp
a.Kim Tự Tháp
1-
2. Rô Ma
b. Vườn Treo Ba-bi-lon
2-
3. Ai Cập
c. Đấu trường Cô- li- dê
3-
4.Lưỡng Hà
d.Tượng lực sĩ ném đĩa
4-
5.Trung Quốc
Phần 2: Tự luận ( 7điểm)
Bài1:Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành ở đâu? (1đ)
Bài 2:Thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ ( 1,5điểm)
Bài 3:Dấu tích ra đời của nghề nông trồng lúa nước được tìm thấy ở đâu? Sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước có tầm quan trọng như thế nào ?(2 điểm )
Bài 4:Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào ?Vẽ sơ đồ nhà nước đầu tiên này
Nêu nhận xét?( 2,5điểm)
Đáp Án:
Phần1: Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
HS chọn đúng các ý sau mỗi ý 0,5 điểm :
Câu1:D, Câu2:B , Câu3:B. Câu4 :C
Câu5: HS nối đúng các cặp tương ứng đúng mỗi ý 0,25điểm
1-d , 2-c, 3-a , 4-b
Phần2: Tự luận ( 7điểm )
Bài1: HS làm đúng nôi dung
Trên lưu vực các dòng sông lớn như: S.Nin ( Ai Cập ), S. Ơ Phơ Rát và TiGơ–Rơ( Lưỡng Hà), S. Ấn và S.Hằng (Ấn độ) S.Hoàng Hà và S.trường Giang (Trung Quốc) (1điểm)
Bài2: - Có hai giai cấp cơ bản là chủ nô và nô lệ (0,75đ)
-Dựa trên lao động của nô lệ và bóc lột nô lệ( 0,75đ)
Bài
Môn: Sử Lớp :6
MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TỔNG
Số câu Đ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
B ÀI 4
Câu
B1
1
Đ
1
1
B ÀI 5
Câu
C1
B2
2
Đ
0,5
1,5
2
B ÀI 6
Câu
C5
1
Đ
1
1
B ÀI 8
Câu
C2
1
Đ
0,5
0,5
B ÀI 9
Câu
C3
1
Đ
0,5
0,5
B ÀI 10
Câu
C4
B3
B3
2
Đ
0,5
1
1
2,5
B ÀI 12
Câu
B4
B4
1
Đ
1,5
1
2,5
Câu
Số câu
5
2
2
9
TỔNG
Đ
5
3
2
10
ĐỀ:
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm)
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( mỗi câu 0,5 điểm)
Câu1: Chủ nô và nô lệ là hai giai cấp chính của xã hội?
A.Nguyên thuỷ B. Phong kiến C. Tư bản chủ nghĩa D.Chiếm hữu nô lệ
Câu 2: “ Dân ta phải biết sử ta
Cho tường gốc tích nước nhà Việt Nam” là câu nói của :
A.Lê Duẩn B. Hồ Chí Minh C.Trường Chinh D. Phạm Văn Đồng
Câu 3: Tổ chức xã hội đầu tiên của Người nguyên thuỷ trên đất nước ta là :
A.Nhà nước B. Chế độ thị tộc mẫu hệ
C.Chế độ phụ hệ D.Bầy người nguyên thuỷ
Câu 4: Kim loại được dùng đầu tiên của người Phùng Nguyên ,Hoa Lộc là:
A. Sắt B. Kẽm C.Đồng D.Chì
Câu5:Hãy cặp đôi tên nước tương ứng với các thành tựu văn hoá cổ đại dưới đây:
A. TÊN NƯỚC
B. THÀNH TỰU VĂN HOÁ
Chọn A-B
1. Hi lạp
a.Kim Tự Tháp
1-
2. Rô Ma
b. Vườn Treo Ba-bi-lon
2-
3. Ai Cập
c. Đấu trường Cô- li- dê
3-
4.Lưỡng Hà
d.Tượng lực sĩ ném đĩa
4-
5.Trung Quốc
Phần 2: Tự luận ( 7điểm)
Bài1:Các quốc gia cổ đại Phương Đông được hình thành ở đâu? (1đ)
Bài 2:Thế nào là xã hội chiếm hữu nô lệ ( 1,5điểm)
Bài 3:Dấu tích ra đời của nghề nông trồng lúa nước được tìm thấy ở đâu? Sự ra đời của nghề nông trồng lúa nước có tầm quan trọng như thế nào ?(2 điểm )
Bài 4:Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào ?Vẽ sơ đồ nhà nước đầu tiên này
Nêu nhận xét?( 2,5điểm)
Đáp Án:
Phần1: Trắc nghiệm khách quan (3điểm)
HS chọn đúng các ý sau mỗi ý 0,5 điểm :
Câu1:D, Câu2:B , Câu3:B. Câu4 :C
Câu5: HS nối đúng các cặp tương ứng đúng mỗi ý 0,25điểm
1-d , 2-c, 3-a , 4-b
Phần2: Tự luận ( 7điểm )
Bài1: HS làm đúng nôi dung
Trên lưu vực các dòng sông lớn như: S.Nin ( Ai Cập ), S. Ơ Phơ Rát và TiGơ–Rơ( Lưỡng Hà), S. Ấn và S.Hằng (Ấn độ) S.Hoàng Hà và S.trường Giang (Trung Quốc) (1điểm)
Bài2: - Có hai giai cấp cơ bản là chủ nô và nô lệ (0,75đ)
-Dựa trên lao động của nô lệ và bóc lột nô lệ( 0,75đ)
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dũng
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)