Đề thi học kỳ 1 toán 8 mới nhất
Chia sẻ bởi Trần Thu Trang |
Ngày 12/10/2018 |
94
Chia sẻ tài liệu: Đề thi học kỳ 1 toán 8 mới nhất thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 8. NĂM HỌC 2017 -2018.LẦN 1
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả phép tính (x2 – 3x + 2):(x – 2) bằng :
A. x + 1 ;B. x – 1 ;C. x + 2 ;D. x – 3
Câu 2: Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4 và 6 thì trung tuyến ứng với cạnh huyền là :
A. 5 cm ;B.cm ;C. 10 cm ;D. Đáp số khác
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai
A)Hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc thì nó là hình thoi.
B)Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 1 góc vuông thì nó là hình vuông.
C)Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D)Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình vuông.
Câu 4: Kết quả rút gọn của phân thức: là:
A. ;B.;C. ;D.
Câu 5:Giá trị của (-8x2y3):(-3xy2) tại x = -2 ; y = -3 là:
A.16 ;B.;C.8 ;D.
Câu 6: Với giá trị nào của x thì phân thức được xác định?
A. x ;B. ;C. ;D. Vớimọi x
Câu 7:Các góc của tứ giác có thể là :
A. 4 góc nhọn ;B. 4 góc tù
C. 4 góc vuông ;D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 8: Thực hiện phép tính 2x(x + 3) – x(2x – 1) ta được :
A. 7x ;B. 5x ;C. 4x2 + 5x ;D. Đáp số khác
B. Phần trắc nghiệm
ĐỀ SỐ 1
Câu 1(2,0 điểm).
1. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
(2x + y)(y– 2x) + 4x2 tại x = –2018 và y = 10
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) x2 + 4y2 + 4xy – 16
Câu 2(2,0 điểm).
1) Tìm x biết:
a) 2x2 – 6x = 0
2) Tìm số nguyên a sao cho x3 + 3x2 - 8x + a - 2038 chia hết cho x + 2
Câu 3(2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
1) 2) A =
Câu 4(3,0 điểm).
Cho tam giác ABC, M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Gọi D là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N
a) Tứ giác AMCD là hình gì? Vì sao?
Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCD là hình chữ nhật
b) Chứng minh tứ giác BCDM là hình bình hành.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho 2 số a và b, thỏa mãn
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
ĐỀ SỐ 2
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính:
a) b) với
c) với d) với
Bài 2 (2đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b)
c) d)
Bài 3 (2đ): Cho phân thức
a) Tìm đkxđ của A b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A khi
Bài 4 (3đ): Cho vuông tại A, trung tuyến AM, gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng của A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ABFC là hcn.
b) Biết Tính
c) Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
BÀI TÂP VỀ NHÀ
Bài 1 :(2 điểm). Tính :
a/ b/ (x2 – 1)(x2 + 2x –1)
c/ (x + 2y)2
Bài 2 :(2 điểm). a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – 2xy + y2 – 9
b/ Tính giá trị của biểu thức : x(x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3
Bài 3 :(2 điểm). Thực hiện các phép tính :
a/ b/
Bài 4 :(3 điểm). Cho tam giác ABC vuông
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả phép tính (x2 – 3x + 2):(x – 2) bằng :
A. x + 1 ;B. x – 1 ;C. x + 2 ;D. x – 3
Câu 2: Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4 và 6 thì trung tuyến ứng với cạnh huyền là :
A. 5 cm ;B.cm ;C. 10 cm ;D. Đáp số khác
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào sai
A)Hình chữ nhật có 1 đường chéo là phân giác của 1 góc thì nó là hình thoi.
B)Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và có 1 góc vuông thì nó là hình vuông.
C)Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D)Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau và hai đường chéo bằng nhau thì nó là hình vuông.
Câu 4: Kết quả rút gọn của phân thức: là:
A. ;B.;C. ;D.
Câu 5:Giá trị của (-8x2y3):(-3xy2) tại x = -2 ; y = -3 là:
A.16 ;B.;C.8 ;D.
Câu 6: Với giá trị nào của x thì phân thức được xác định?
A. x ;B. ;C. ;D. Vớimọi x
Câu 7:Các góc của tứ giác có thể là :
A. 4 góc nhọn ;B. 4 góc tù
C. 4 góc vuông ;D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 8: Thực hiện phép tính 2x(x + 3) – x(2x – 1) ta được :
A. 7x ;B. 5x ;C. 4x2 + 5x ;D. Đáp số khác
B. Phần trắc nghiệm
ĐỀ SỐ 1
Câu 1(2,0 điểm).
1. Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
(2x + y)(y– 2x) + 4x2 tại x = –2018 và y = 10
2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) x2 + 4y2 + 4xy – 16
Câu 2(2,0 điểm).
1) Tìm x biết:
a) 2x2 – 6x = 0
2) Tìm số nguyên a sao cho x3 + 3x2 - 8x + a - 2038 chia hết cho x + 2
Câu 3(2,0 điểm). Rút gọn các biểu thức sau:
1) 2) A =
Câu 4(3,0 điểm).
Cho tam giác ABC, M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Gọi D là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N
a) Tứ giác AMCD là hình gì? Vì sao?
Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCD là hình chữ nhật
b) Chứng minh tứ giác BCDM là hình bình hành.
Câu 5 (1,0 điểm). Cho 2 số a và b, thỏa mãn
Tính giá trị lớn nhất của biểu thức:
ĐỀ SỐ 2
Bài 1 (2đ): Thực hiện phép tính:
a) b) với
c) với d) với
Bài 2 (2đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b)
c) d)
Bài 3 (2đ): Cho phân thức
a) Tìm đkxđ của A b) Rút gọn A
c) Tính giá trị của A khi
Bài 4 (3đ): Cho vuông tại A, trung tuyến AM, gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D, F là điểm đối xứng của A qua M.
a) Chứng minh tứ giác ABFC là hcn.
b) Biết Tính
c) Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
BÀI TÂP VỀ NHÀ
Bài 1 :(2 điểm). Tính :
a/ b/ (x2 – 1)(x2 + 2x –1)
c/ (x + 2y)2
Bài 2 :(2 điểm). a/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x2 – 2xy + y2 – 9
b/ Tính giá trị của biểu thức : x(x – y) + y(y – x) tại x = 53 và y = 3
Bài 3 :(2 điểm). Thực hiện các phép tính :
a/ b/
Bài 4 :(3 điểm). Cho tam giác ABC vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thu Trang
Dung lượng: 82,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)